Bạn đang xem: 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay – TH.Math tại thcsttphuxuyen.edu.vn Bảng động từ bất quy tắc – bí quyết học tiếng AnhCách học bảng động từ bất quy tắc Có đuôi “eed” Đối với những động từ bất quy tắc cột 1 có tận Đọc tiếp 1. Nhóm những động từ có liên quan lại cùng với nhau. 1.1. Học hễ từ bất quy tắc bằng phương pháp nhóm các v1,v2,v3. Hãy nhóm gần như động từ bất quy tắc tất cả v1,v2,v3 như là nhau như bên dưới đây, mình tin các bạn sẽ khá dễ học tập thuộc. Xem thêm: Câu Thơ Chúc Định nghĩa, phân loại và cách sử dụng. 1. Tổng quan về bảng 360 động từ bất quy tắc. Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học 08 thủ thuật để nhớ động từ bất quy tắc. 1. Nhóm chung với nhau. Những động từ không theo bất cứ quy tắc nào khiến cho chúng trở nên khó hiểu và khó nhớ. Nhưng một số động từ bất quy tắc lại tuân theo dạng một mô hình. Thay vì học các động từ trong thứ tự chữ Quy tắc chuyển danh từ từ số ít sang số nhiềuSTTDạng danh từCách chuyểnVí dụ1Danh từ thườngThêm “s” vào cuối danh từ để chuyển thành danh từ số nhiều.pen → pens (cái bút) car → cars (xe ô tô)house → houses (ngôi nhà)2Danh từ tận cùng là -ch, -sh, -s, -x,Thêm -es vào cuối Home - HỌC TẬP - 7 360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh và mẹo ghi nhớ cực hay mới nhất - HỌC TẬP - 7 360+ động từ bất quy tắc tiếng 3yQYRJ. Bảng động từ bất quy tắc mà VerbaLearn chia sẽ dưới đây gồm 360 động từ phổ biến, phân loại theo vầng để giúp dễ tra cứu. Trong quá trình học ngữ pháp tiếng anh, khi tiếp xúc với các thì quá khứ, hoàn thành thì ngoài hình thức thêm ed vào sau động từ, việc nắm vững các động từ bất quy tắc là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng. Tuy nhiên học thuộc như thế nào luôn là một vấn đề lớn đối với học sinh nói riêng và người học tiếng anh nói chung. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có thêm những phương pháp học hiệu quả nghĩaBảng động từ bất quy tắcCách học hiệu quảBài tập vận dụngĐịnh nghĩaTrong khi học các thì cơ bản trong tiếng anh, việc gặp phải các động từ chia thì quá khứ và quá khứ phân từ trở nên khá phổ biến. Hầu hết các động từ đều được chia 2 hình thức trên bằng cách thêm ed vào cuối. Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ, người ta gọi những trường hợp ngoại lệ đó là động từ bất quy bất quy tắc ở đây được hiểu theo một ý nghĩa trực quan nhất, tức là không theo bất kì một quy tắc nào khi chuyển sang thể quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3. Mặc dù lượng động từ bất quy tắc chiếm 1 số nhỏ trong động từ có quy tắc, tuy nhiên theo thực tế hơn 70% thời gian người ta dùng các động từ xem một số ví dụ về các động từ bất quy tắc sau Be, have, do, go, say, come, take, get, make, là những động từ bất quy tắc phổ biến nhất mà chúng ta vẫn thường hay sử dụng trong cả giao tiếp lẫn các bài tập ngữ pháp. Chính vì vậy, ngoài việc nắm vững cấu trúc các thì cơ bản thì việc học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc là một trong những điều bắt buộc khi tiếp cận ngôn ngữ thêm Trợ động từ trong tiếng AnhChinh phục ngữ pháp Tiếng Anh Lộ trình học ngữ pháp tiếng anh toàn diện trong 2 thángXem ngayTrong tiếng anh hiện nay, có khoảng 620 động từ bất quy tắc. Tuy nhiên chỉ khoảng hơn 300 động từ thường được sử dụng trong giao tiếp và chiếm đến 90% tổng số được sử dụng. Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng theo thức tự a, b, c. Để tìm kiếm nhanh chóng động từ, bạn có thể nhập chính xác động từ cần tìm, bảng sau sẽ xổ ra một số kết quả về thể quá khứ, quá khứ phân từ, phiên âm giọng Mỹ, cách đọc giọng trong những phương pháp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc truyền thống, chính là tra cứu và sử dụng. Tức trong quá trình làm bài tập ngữ pháp đặc biệt là bài tập thì, chúng ta sẽ sử dụng bảng tra cứu kết hợp với việc làm bài. Không chỉ giúp bạn làm quen, thuần thục được các dạng bài tập một cách nhanh chóng. Hơn thế nữa, việc tra liên tục sẽ giúp liệt kê được các từ có biên độ dùng cao, dễ dàng ghi nhớ. Dưới đây full bảng động từ bất quy tắc, bạn có thể xem đầy đủ và tải về để tiện tra thêm Động từ trong tiếng Anh TẢI XUỐNG bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_01bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_02bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_03bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_04bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_05bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_06bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_07bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_08bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_09bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_10bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_11bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_12bang-dong-tu-bat-quy-tac_Page_13Cách học hiệu quả1. Học với FlashCard → Tốn tiền nhưng hiệu quảFlashCard, gọi tắt Flash là một loại thẻ cứng mang thông tin trên cả 2 mặt. Loại thẻ này được thiết kế để sử dụng như một sự trợ giúp trong việc hỗ trợ ghi nhớ. Mỗi FlashCard thường chứa một câu hỏi ở mặt này và câu trả lời ở mặt còn lại. FlashCard là một trong những công cụ hiệu quả để hỗ trợ ghi nhớ từ vựng như ngày tháng, lịch sử, công thức hoặc bất kì một chủ đề nào có thể được học dựa vào dạng câu hỏi và câu trả lời. FlashCard có thể ở dạng ảo trên các thiết bị điện tử hoặc trên thiết bị vật lý. Tuy nhiên, để tăng hiệu quả sử dụng một cách tối đa, người ta thường sử dụng FlashCard điện hỗ trợ học bảng đông từ bất quy tắc này một cách hiệu quả, bạn có thể học thông qua bộ FlashCard đến từ MCbooks – Một trong những công ty chuyên cung cấp sách và văn phòng phẩm về ngoại ngữ. Để có giá giảm hơn 20 % thì bạn có thể mua thông qua Tiki vô cùng tiện thêm Giới từ trong tiếng anh2. Học theo nhóm từ có cùng đặc điểm quá Động từ với 3 hình thức giống hệt nhauChúng ta cùng bắt đầu với nhóm động từ bất quy tắc dễ nhất. Những động từ này đều giống nhau ở hình thức hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. Các động từ này bao gồmbet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, Động từ ở hiện tại giống với quá khứ phân từNhững động từ này thường có hình thức giống nhau ở hiện tại V1 và quá khứ phân từ V3.PresentPastPast Participlecomecame Động từ thêm -n ở quá khứ và quá khứ phân từSo với 2 nhóm mà chúng ta vừa tìm hiểu. Thì nhóm này có đôi phần phức tạp hơn. Cụ thể thì chúng tôi đã chia thành nhiều nhóm nhỏ giúp bạn đọc dễ dàng phân Nhóm chứa O ở quá khứ và quá khứ phân từPresentPastPast Participlebreakbrokebrokenchoosechosechosenforgetforgotforgottenfreezefrozefrozengetgotgottenspeakspokespokenstealstolestolentearto Nhóm chỉ chứa O ở thể quá khứPresentPastPast Participledrivedrovedrivenrideroderidde Nhóm chứa -ew ở quá khứ và -own ở quá khứ phân từPresentPastPast Participleblowblewblownflyflewflowngrowgrewgro Nhóm có quá khứ phân từ thêm -en ở cuốiPresentPastPast Participlebitebitbittenhidehidhiddeneatateeatenfallfellfallenforbidforbadeforbiddenforgiveforgaveforgivengivegavegivenseesawse Động từ thay đổi nguyên E dài thành E ngắnPresentPastPast Participlekeepkeptkeptsleepsleptsleptfeelfeltfeltbleedbledble EA có cách phát âm thay đổiPresentPastPast Participledealdealtdealtdreamdreamtdreamtmeanmeant I dài thành OuPresentPastPast Participlebindboundboundfindfoundfound I ngắn thành UPresentPastPast Participledigdugdugstickstuckstuckspinspunspu -Ell thành -OldPresentPastPast Par Kết thúc bằng -Ought và -AughtPresentPastPast Participlebringbroughtbroughtbuyboughtboughtcatchcaughtcaughtfightfoughtfoughtseeksoughtsoughtteach Động từ với 3 nguyên âm khác nhauThoạt nghe thì trường hợp này khá là khó. Tuy nhiên, rất may mắn sự khác nhau của 3 nguyên âm này đều theo 1 quy luật cực kì dễ Nguyên âm I → A → UPresentPastPast Participlebeginbeganbegundrinkdrankdrunkringrangrungshrinkshrankshrunksingsangsungsinksanksun Những động từ bất quy tắc thật sựNgoài những quy tắc mà chúng ta có thể phát hiện dựa vào mặt hình thức từ ngữ, phát âm thì những từ dưới đây không tuân theo bất kì một quy tắc nào cả. Tuy nhiên, chúng không thuộc hàng hiếm mà chính là những từ có mật độ sử dụng thường xuyên nhất trong Tiếng Anh. Vì vậy, hãy đảm bảo chúng ta cần phải thuộc lòng các từ ngay trong bảng dưới đây Participlebewas / werebeendodiddonegowentgonehavehadhadmakemademade3. Học theo câu tự đặtKhông chỉ riêng đối với các động từ bất quy tắc, phương pháp này còn sử dụng cho nhiều từ mới khác nhau. Thay vì phải ghi nhớ các từ khóa đơn lẻ khác nhau, chúng ta đặt chúng vào những câu có ngữ nghĩa, hình thức dễ nhớ I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!Với ví dụ trên, bạn có thể dễ dàng học thuộc cả 3 hình thức của động từ “see“. Bạn có thể làm tương tự với nhiều động từ bất quy tắc khác. Đây là một cách học mới mẻ, có nhiều sự đột phá trong lối tư duy và ứng dụng từ vựng, ngữ Đặt bảng động từ bất quy tắc ở những vị trí thường xuyên nhìn thấyCách học này bạn có thể ứng dụng cùng với sử dụng FlashCard, phân nhóm từ. Cụ thể như sau Chia thành nhiều nhóm từ khác nhau có đặc điểm chung, sau đó sử dụng FlashCard đặt ở những vị trí thích hợp, những vị trí quan sát thường xuyên. Ngoài ra, bạn cũng có thể ứng dụng các hình ảnh để làm hình nền máy tính, hình nền điện Học qua âm nhạcÂm nhạc mang chúng ta đến cảm xúc. Nhiều người sử dụng âm nhạc không chỉ là một phương tiện giải trí mà còn là nơi để trau dồi thêm kiến thức, đặc biệt là những kiến thức về ngoại ngữ. Cùng điểm qua một số bài hát có thể giúp bạn học thuộc 360 động từ bất quy tắc ngay dưới đây nhé1. Học qua bài RAP FluencyMC2. Học qua bài hát SchoolHouse RockVideo trên giúp bạn hiểu hơn về cách học tiếng Anh và các từ vựng thông qua âm Học qua trò chơiMột cách học vui vẻ hơn là thông qua trò chơi tiếng anh. Không chỉ dừng lại ở những chủ đề như hoa quả, động vật, công việc, … trò chơi tiếng anh còn phát triển lên những động từ bất quy tắc. Cùng tìm hiểu ngay tại đây nhé1. Trò chơi hỏi đáp British Council2. Trò chơi bánh xe động từ Verb wheel 3. Trò chơi Jeopardy 6. Học thông qua việc sử dụng thường xuyênMột cách truyền thống có từ lâu đời, đơn giản nhưng hiệu quả vô cùng. Có những học sinh từng chia sẽ với tôi rằng, học chuẩn bị 1 file PDF của động từ bất quy tắc hoặc cũng có thể là các FlashCard cho sinh động. Sau đó tuyển chọn thật nhiều bài tập về chia thì, cấu trúc ngữ bạn biết đấy, bài tập chia thì sử dụng cực kì nhiều cả 3 hình thức của động từ Hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ. Với sự chuyển biến liên tục, nếu người học làm nhiều bài tập có sử dụng những động từ đó thì việc ghi nhớ một cách lâu dài là chuyện hiển nhiên. Hãy thử phương pháp này và để lại cảm nhận của bạn bên dưới bài viết này tập vận dụngDạng 1 Trắc nghiệm Câu 1. Before she _____ home, she went out to eat with her having returnedB. had returnedC. have returnedD. have returnedCâu 2. By the end of the following month, Mark _____ a three-year term in had completedB. completedC. has completedCâu 3. Because Jack lost the key, he went around to the back of the mansion and _____ the main doorA. had entered B. enters C. enter D. enteredCâu 4. She _____ the ferocity of her neighbors’ dogs for throwing rocks at awokeB. has awokenC. awakeD. have awokeCâu 5. In rural areas, people often _____ wood before cooking anything instead of using gas stoves like in the CleavedB. have cleavedC. cleaveD. has clovenCâu 6. I _____ the requests from our company VIP Have completedB. completedC. has completedD. completeCâu 7. My cat _____ 3 pieces of cheese before the party Has been eatenB. had eatCâu 8. My girlfriend _____ to New York 3 months ago and since then I have not been able to contact Had drived B. driven C. drive D. droveCâu 9. Every year, many people cut down trees and forests around the world, which causes global climate cutB. have cutedC. cuttedD. cutsCâu 10. My mom _____ a mercedes car since 2 boughtC. boughtCâu 11. My brother carelessly _____ on his knee because he fell slowly on the roof BleedB. is bleedC. bledD. is bledCâu 12. The company’s profit _____ thanks to the foreign Was ariseB. was aroseC. arisenD. was arisenCâu 13. Every morning the crowing of the cock always _____ everyone in the village to wake upA. awokesB. awakesC. awokenD. is awokenCâu 14. The building _____ 10 years ago, so now it needs to be remodeledA. was builtB. was buildC. builtD. buildCâu 15. John _____ a transportation company for 5 years and now he has found a different job with a better Has droveB. has drivedC. has drivenD. drivenCâu 16. She _____ too much alcohol so she was not allowed to DrinkB. was drunkC. was drankD. drankCâu 17. The patient records are abided in the hospital Are are abideD. abidedCâu 18. We _____ the holiday season on the 29th of the lunar calendar, so we have lots of plans for a relaxing Are beginB. beginC. beganD. begunCâu 19. The neighbor kid _____ our glass door, so we needed to have a camera installed to BreakB. was brokenC. brokenD. brokeCâu 20. You can _____ one of the three aspirations below from our insurance ChoseB. chooseC. are chosenD. chosenDạng 2 Điền vào chỗ trống Câu 1. The woman who _____ near the door of the man with short hair was a successful businessman. standĐáp án StoodCâu 2. Does she _____ what we mentioned in the last interview? understandĐáp án UnderstandCâu 3. This hospital _____ construction since 2 years ago and now it is completed startĐáp án Has startedCâu 4. My husband _____ a wedding ring when we argued two days ago. This made me very sad and disappointed. throwĐáp án ThrewCâu 5. He _____ out 2 hours ago, so we can’t connect for you to meet him. goĐáp án WentCâu 6. Sally _____ to Paris about 2 weeks ago for a meeting of foreign partners. moveĐáp án MovedCâu 7. GDP growth rate unexpectedly _____ in the last 6 months. increaseĐáp án increasedCâu 8. We _____ for the first time at the university concert and since then we love each other meetĐáp án metCâu 9. Her computer has been _____ in the library, so we need to conduct a camera check now. stealĐáp án StolenCâu 10. Have you _____ an invitation for our upcoming exhibition? receiveĐáp án ReceivedCâu 11. Our family _____ 3 hours on a flight to the US. spendĐáp án SpentCâu 12. Jenny _____ her apartment 2 months ago and after that we no longer contact her.sellĐáp án SoldCâu 13. Tim _____ the payment before leaving the store. payĐáp án PaidCâu 14. My girlfriend _____ some magazines this morning. buyĐáp án BoughtCâu 15. My uncle _____ his keys yesterday. loseĐáp án LostCâu 16. My daughter _____ in the car. sleepĐáp án SleptCâu 17. Collen _____ to HongKong. flyĐáp án FlewCâu 18. My secretary has _____ two essays this week writeĐáp án WrittenCâu 19. I have never _____ such a wonderful and mysterious scene. seeĐáp án SeenCâu 20. My class _____ birthday cards to our class’s disabled friend. sendĐáp án SentCâu 21. Jane had _____ our meeting last night, so she traveled with her family. forgetĐáp án ForgottenCâu 22. My colleague _____ that I was a liar, a fraud, this made me very sad sayĐáp án SaidCâu 23. This apartment was _____ 3 years ago, so I plan to move here when it is completed. buildĐáp án BuiltCâu 24. She _____ some flowers and cake to my mother’s birthday party. bringĐáp án BroughtCâu 25. Allen _____ $100 for this bag. payĐáp án paidCâu 26. My brother _____ a bicycle for 1 million dollars. buyĐáp án BoughtCâu 27. Because the weather in the US this season is very cold, so we _____ a lot of warm clothes. wearĐáp án WoreCâu 28. Unfortunately, the last bus of the day _____ about 5 minutes before I arrived. leaveĐáp án LeftCâu 29. He sat on an old chair so it _____. breakĐáp án BrokeCâu 30. During the last holiday season, our company _____ the Vietnamese capital Hanoi and it was a very meaningful trip. visitĐáp án VisitedDạng 3 Sửa lỗi saiChuyển đổi nội dungDạng 4 Điền động từ vào đoạn vănChuyển đổi nội dungBài tập trắc nghiệm kiếm tra chất lượngChuyển đổi nội dungQua bài viết này, Verbalearn vừa trình bày đến các bạn bảng động từ từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất kèm them đó là một số cách học. Mong rằng, bạn có thể ghi nhớ được tất cả các động từ BQT trong thời gian ngắn nhất để đạt được sự hiệu quả, năng suất trong quá trình làm bài nghiệp cử nhân ngôn ngữ Anh năm 2010, với hơn 10 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy về Tiếng Anh. Nguyễn Võ Mạnh Khôi là một trong những biên tập viên về mảng ngoại ngữ tốt nhất tại VerbaLearn. Mong rằng những chia sẽ về kinh nghiệm học tập cũng như kiến thức trong từng bài giảng sẽ giúp độc giả giải đáp được nhiều thắc mắc. Động từ bất quy tắc được cho là một trong những phần khó nhất trong tiếng Anh. Vì không tuân theo bất kỳ một công thức nào khi chia động từ ở thể quá khứ và quá khứ phân từ, nên người học chỉ còn cách học thuộc bảng động từ bất quy tắc đặc biệt này. Trong bài viết hôm nay, Language Link Academic sẽ giúp bạn hiểu rõ cách mà những động từ bất quy tắc này hoạt động. Qua đó, tổng hợp trọn bộ 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất, giúp bạn học thuộc và sử dụng chúng một cách dễ dàng Thế nào là động từ bất quy tắc?Động từ bất quy tắc tiếng Anh được định nghĩa như thế nàoNói một cách dễ hiểu, động từ bất quy tắc là những động từ “hoạt động theo những quy tắc của riêng chúng”. Chúng không tuân theo bất kỳ một quy tắc ngữ pháp tiêu chuẩn như những động từ thường giúp bạn hình dung một cách rõ ràng, hãy xét ví dụ sauVí dụ 1Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từÝ nghĩaStartStartedStartedBắt đầuVí dụ 2Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từÝ nghĩaBeginBeganBegunBắt đầuCó thể thấy, bình thường khi chia động từ ở dạng quá khứ đơn hay quá khứ phân từ, ta thường thêm ed ở sau động từ đó. Với những động từ tuân theo quy tắc này, ta gọi đó là những động từ thường hay còn gọi là động từ có quy tắc. Ví dụ 1 là ví dụ điển hình cho dạng động từ có quy nhiên, ở ví dụ 2 thì lại khác. Chúng không hoạt động theo cách thêm ed ở sau động từ khi nó ở dạng quá khứ như ví dụ 1. Ta gọi chúng là những động từ bất quy số ví dụ khác của động từ bất quy tắcĐộng từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từÝ nghĩaSingSangSungHátChooseChoseChosenChọn, lựaWinWonWonChiến thắngWriteWroteWrittenViếtII. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh theo chữ cái thông dụng nhấtBảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụngĐộng từ nguyên mẫuV1Động từ ở dạng quá khứV2Động từ ở dạng quá khứ phân từV3Ý nghĩaAArisearosearisenNảy sinh, phát sinh, Xảy raAwakeawokeawokenĐánh thức, thức giấc, nhận thứcBBewas/werebeenThì, làBeatbeatbeatenĐánh, đậpbecomebecamebecomeTrở nên, trở thànhBlowblewblownThổiBreakbrokebrokenLàm gãy, đạp vỡ, xâm phạm, vi phạmBringbroughtbroughtMang lại, đem lạiBuildbuiltbuiltXây dựng, làm nênBuyboughtboughtMuaCCatchcaughtcaughtĐuổi, bắt lấy, nắm lấyComecamecomeĐến, đi đến, tớiCostcostcostYêu cầu phải trả tiền, đòi hỏi, gây mất mátCutcutcutCắt, xénDDealdealtdealtThương lượngDodiddoneLàm, thực hiệnDrawdrewdrawnVẽDrinkdrankdrunkUốngDrivedrovedrivenLái xeEEatateeatenĂnFFallfellfallenRơi, ngãFeedfedfedCho ănFeelfeltfeltCảm thấy, có cảm giácFightfoughtfoughtĐấu tranhFindfoundfoundTìm kiếmFlyFlewFlownBayForgetforgotforgottenQuênForgiveforgaveforgivenTha thứFreezefrozefrozenĐóng băngGGetgotgotNhậnGivegavegivenCho, biếu, tặngGowentgoneĐiGrowgrewgrownPhát triển, gia tangHHavehadhadCóHangHungHungTreo, mắcHearheardheardNgheHidehidhiddenGiấu, trốn, ẩn nấpHithithitĐánh, đấm trúngHoldheldheldGiữ, nắmHurthurthurtLàm đau, làm tổn thươngIInputInputInputNhập, đưa vào dữ liệuInsetInsetInsetGhépKKeepkeptkeptGiữ, giữ lạiKnowknewknownBiếtLLaylaidlaidSắp đặt, bố tríLeaveleftleftRời khỏiLendlentlentVay, mượnLetletletĐể cho, cho phépLoselostlostĐánh mấtMMakemademadeLàm, chế tạoMeanmeantmeantNghĩa là, có ý địnhMeetmetmetGặp gỡMistakemistookmistakenNhầm lẫn, phạm sai lầmMisunderstandMisunderstoodMisunderstoodHiểu lầmMiswriteMiswroteMiswrittenViết saiOOvertakeovertookovertakenBắt kịp, vượtOffsetOffsetOffsetĐền bùOutputOutputOutputCho ra dữ liệu, dữ kiệnOverhearOverheardOverheardNghe trộmPPaypaidpaidTrả, nộp, thanh toánPutputputĐặt, đểPrepayPrepaidPrepaidTrả trướcPresetPresetPresetThiết lập sẵn, cài đặt sẵnQQuitquitquitThoát khỏi, rủ bỏRReadreadreadĐọcResetresetresetĐặt lại, lắp lại, khởi động lạiRideroderiddenĐi xe, cưỡi ngựaRiseroserisenMọcRunranrunChạySSaysaidsaidNóiSeesawseenNhìn, thấy, xemSeeksoughtsoughtĐi tìm, tìm kiếmSellsoldsoldBánSendsentsentGửiSetsetsetBố tríShootshotshotBắnShowshowedshownCho xem, cho thấy, bày raShutshutshutĐóng hoặc im lặngSinksanksunkChìm, hạ thấpSitsatsatNgồiSleepsleptsleptNgủSpeakspokespokenNóiSpeedspedspedTăng tốc, xúc tiến, đẩy mạnhSpendspentspentTiêu, chi tiêu, sử dụngSplitsplitsplitChia ra, tách ra hoặc chia rẽSpreadspreadspreadBày ra, trải raSpringsprangsprungNhảy, nổi lên hoặc xuất hiệnStandstoodstoodĐứngStealstolestolenĂn cắp, lấy trộmSwearsworeswornThề, hứaSwimswamswumBơiTTaketooktakenLấy, cầm, nắmTeachtaughttaughtDạyTellToldToldNóiThinkthoughtthoughtNghĩThrowthrewthrownNémUunderstandunderstoodunderstoodHiểu, nắm được ýUpsetupsetupsetLàm rối tung, làm khó chịu hoặc làm đổWWearworewornMặc quần áoWringwrungwrungVăn, siết chặtLàm thế nào để học thuộc chúng một cách dễ dàng nhấtNhư đã nói ở trên, không có một công thức nhất định nào so với những động từ này. Do đó, cách duy nhất để bạn có thể ghi nhớ và sử dụng động từ bất quy tắc là học thuộc chúng. Tuy nhiên, việc học thuộc theo cách máy móc khiến bạn không thể nhớ từ vựng một cách lâu hơn. Để giúp bạn đưa bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh này vào trí nhớ dài hạn, hãy thử áp dụng những phương pháp hiệu quả được chia sẻ dưới Học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh qua bài hátBạn có thể tận dụng Youtube để tìm những bài hát sáng tác riêng cho việc học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm những video, bài giảng về động từ bất quy tắc của các giảng viên nước ngoài và xem đi xem lại nhiều lần. Điều lặp lại này vô tình sẽ giúp não bạn ghi nhớ những gì quen thuộc, hay được học bằng âm thanh cũng hữu ích hơn vì não bạn sẽ cảm thấy không bị nhàm chán so với việc học thuộc mặt khảo video học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh qua bài hát như bên dướiNguồn Lingportal Online 2. Học qua flashcard hoặc ứng dụng thông minhTìm mua những bộ flashcard có hình ảnh liên quan đến bảng động từ bất quy tắc về học mỗi ngày. Tiện ích của việc học qua flashcard là bạn có thể học ở bất cứ nơi đâu. Vì thiết kế nhỏ gọn, dễ cầm nên việc mang theo cũng không quá bất những thế, còn có một số phương pháp hỗ trợ khác giúp bạn có thể học thuộc bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh. Không thể không kể đến là những ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh. Chỉ với một chiếc điện thoại thông minh có kết nối internet, bạn có thể tải rất nhiều ứng dụng học tiếng những ứng dụng giúp bạn học bằng cách phát những radio, video hướng dẫn hấp dẫn. Bạn có thể học ngay trước khi đi ngủ, bằng việc mở lên và nghe. Cách học này không chỉ giúp bạn vừa ôn lại bảng động từ bất quy tắc, mà còn luyện cả kỹ năng những ứng dụng cung cấp cho bạn những trò chơi, bộ game hay xếp hình thú vị liên quan đến bảng động từ bất quy tắc. Việc học qua trò chơi cũng sẽ mang lại cho bạn cảm giác hứng thú hơn khi học thuộc từ Ôn luyện những gì đã học cùng bạn bèHọc từ vựng phải đi đôi với thực hành. Nếu bạn không học một khóa học tiếng Anh nào bên ngoài, cách duy nhất để bạn có thể vận dụng những từ bất quy tắc này vào giao tiếp đó là nói với mình trước gương hoặc nói chuyện với bạn thực hành với bạn bè mang lại hiệu quả cao hơn vì bạn có thể được sửa những lỗi sai và nhận được những nhận xét thiết thực từ họ. Bạn có thể học thuộc và nhờ bạn bè kiểm tra lại. Hay cũng có thể cùng họ chơi những trò chơi liên quan đến bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh. Nếu người nào thắng sẽ được nhận thưởng, còn thua thì sẽ bị phạt. Làm như vậy sẽ khiến bạn trở nên siêng học hơn vì không ai muốn mình phải chịu phạt Ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh bằng việc làm thật nhiều bài tậpLàm bài tập là cách tốt nhất để có thể kiểm tra kiến thức mình đã học và mình có thể sử dụng chúng tốt hay không. Hãy cùng kiểm tra xem bạn có nhớ bảng động từ bất quy tắc đã học bên trên qua việc làm một số bài tập dưới đây 1 Nối những động từ thích hợp ở cột bên trái và cột bên phảiBe drewBegin drankBring builtBuild cameBuy broughtCome boughtDo was/wereDraw beganDrink didBài 2 Viết dạng đúng của động từ vào chỗ chấmwear → ………. → ……….………. → ……… → eatenhear → ………. →………. → cost → ……….fall → ……… → ……….………. → ………. → hitkeep → ………. → ……….……… → felt → ……….Meet → ………. → ……….……… → understood → ……….Bây giờ, hãy kiểm tra đáp án xem bạn đúng được bao nhiêu câu 1be → was/werebegin → beganbring → broughtbuild → builtbuy → boughtcome → came do → diddraw → drewdrink → drankBài 2wore … worneat … ateheard … heardcost … costfell … fallenhit … hitkept … keptfeel … feltmet … metunderstand … understoodNếu bạn chưa nắm chắc kiến thức này, hãy tìm thật nhiều bài tập hơn nữa để thực hành động từ bất quy tắc tiếng Anh tuy khá khó học. Nhưng nếu có một phương pháp hoàn hảo, bạn sẽ chinh phục được nó. Điều quan trọng hơn hết là tính kỷ luật của mỗi người. Hãy nghiêm khắc với bản thân và chăm chỉ luyện tập hơn nữa. Chắc chắn, trong thời gian ngắn, bạn sẽ hoàn toàn chinh phục được bảng động từ bất quy tắc tiếng thêmBảng tính từ bất quy tắc tiếng anh thông dụng nhấtPhân biệt cách dùng V-ing và To V trong vòng “một nốt nhạc”Phân biệt cách dùng động từ hành động và động từ tri giácĐầy đủ về cách nhận biết các loại từ trong câu tiếng AnhTổng hợp bài tập phân loại từ theo vị trí và cách cấu tạo từ vựng trong tiếng Anh Download PDFTải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic cập nhật 2020! Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn! Keep calm and learn you irregular verbs. Một giáo viên tiếng Anh đã nói với học trò của mình như vậy. Lý do tại sao à? Nếu bạn đã từng vật lộn để học thuộc động từ bất quy tắc, thì có lẽ bạn sẽ không hỏi tại sao. Nhưng đừng quá lo lắng, dù nó không tuân theo bất kỳ quy tắc nào, chúng ta vẫn luôn có những cẩm nang tự học tiếng Anh hiệu quả cho tất cả các phần. Cùng Step Up tìm hiểu bảng động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh và một số mẹo ghi nhớ nhé! 1. Bảng động từ bất quy tắc là gì? Đúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là begun. Hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,… Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Nắm được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày. STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa 1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm 5 be was/were been thì, là, bị, ở 6 bear bore borne mang, chịu đựng 7 beat beat beaten/beat đánh, đập 8 become became become trở nên 9 befall befell befallen xảy đến 10 begin began begun bắt đầu 11 behold beheld beheld ngắm nhìn 12 bend bent bent bẻ cong 13 beset beset beset bao quanh 14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược 16 bid bid bid trả giá 17 bind bound bound buộc, trói 18 bite bit bitten cắn 19 bleed bled bled chảy máu 20 blow blew blown thổi 21 break broke broken đập vỡ 22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 23 bring brought brought mang đến 24 broadcast broadcast broadcast phát thanh 25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa 26 build built built xây dựng 27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa 29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ 30 buy bought bought mua 31 cast cast cast ném, tung 32 catch caught caught bắt, chụp 33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi 34 choose chose chosen chọn, lựa 35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai 36 cleave clave cleaved dính chặt 37 cling clung clung bám vào, dính vào 38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ 39 come came come đến, đi đến 40 cost cost cost có giá là 41 creep crept crept bò, trườn, lẻn 42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống 43 crow crew/crewed crowed gáy gà 44 cut cut cut cắt, chặt 45 daydream daydreamed daydreamt daydreamed daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng 46 deal dealt dealt giao thiệp 47 dig dug dug đào 48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ 49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống 50 do did done làm 51 draw drew drawn vẽ, kéo 52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy 53 drink drank drunk uống 54 drive drove driven lái xe 55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 56 eat ate eaten ăn 57 fall fell fallen ngã, rơi 58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 59 feel felt felt cảm thấy 60 fight fought fought chiến đấu 61 find found found tìm thấy, thấy 62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp 63 flee fled fled chạy trốn 64 fling flung flung tung, quăng 65 fly flew flown bay 66 forbear forbore forborne nhịn 67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán 68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán 69 forego also forgo forewent foregone bỏ, kiêng 70 foresee foresaw forseen thấy trước 71 foretell foretold foretold đoán trước 72 forget forgot forgotten quên 73 forgive forgave forgiven tha thứ 74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 75 freeze froze frozen làm đông lại 76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh 77 get got got/gotten có được 78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng 79 gird girt/girded girt/girded đeo vào 80 give gave given cho 81 go went gone đi 82 grind ground ground nghiền, xay 83 grow grew grown mọc, trồng 84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay 85 handwrite handwrote handwritten viết tay 86 hang hung hung móc lên, treo lên 87 have had had có 88 hear heard heard nghe 89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên 90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn 91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 92 hit hit hit đụng 93 hurt hurt hurt làm đau 94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 96 input input input đưa vào 97 inset inset inset dát, ghép 98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống 99 interweave interwove interweaved interwoven interweaved trộn lẫn, xen lẫn 100 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào 101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả 102 keep kept kept giữ 103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ 104 knit knit/knitted knit/knitted đan 105 know knew known biết, quen biết 106 lay laid laid đặt, để 107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa 109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết 111 leave left left ra đi, để lại 112 lend lent lent cho mượn 113 let let let cho phép, để cho 114 lie lay lain nằm 115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng 116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi 117 lose lost lost làm mất, mất 118 make made made chế tạo, sản xuất 119 mean meant meant có nghĩa là 120 meet met met gặp mặt 121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp 122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 123 misdo misdid misdone phạm lỗi 124 mishear misheard misheard nghe nhầm 125 mislay mislaid mislaid để lạc mất 126 mislead misled misled làm lạc đường 127 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 128 misread misread misread đọc sai 129 misset misset misset đặt sai chỗ 130 misspeak misspoke misspoken nói sai 131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí 133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 134 misteach mistaught mistaught dạy sai 135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 136 miswrite miswrote miswritten viết sai 137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ 138 offset offset offset đền bù 139 outbid outbid outbid trả hơn giá 140 outbreed outbred outbred giao phối xa 141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn 143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén 144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn 145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn 146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn 149 outlie outlied outlied nói dối 150 output output output cho ra dữ kiện 151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá 153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn 155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc 156 outsing outsang outsung hát hay hơn 157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn 159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi 160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn 161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn 162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn 163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn 164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn 166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn 169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều 170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều 172 overcome overcame overcome khắc phục 173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá 174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại 175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 178 overfly overflew overflown bay qua 179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 180 overhear overheard overheard nghe trộm 181 overlay overlaid overlaid phủ lên 182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 183 override overrode overridden lạm quyền 184 overrun overran overrun tràn ngập 185 oversee oversaw overseen trông nom 186 oversell oversold oversold bán quá mức 187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt 188 overshoot overshot overshot đi quá đích 189 oversleep overslept overslept ngủ quên 190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át 191 overspend overspent overspent tiêu quá lố 192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn 193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá 195 overthrow overthrew overthrown lật đổ 196 overwind overwound overwound lên dây đồng hồ quá chặt 197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên 198 partake partook partaken tham gia, dự phần 199 pay paid paid trả tiền 200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ 201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 202 predo predid predone làm trước 203 premake premade premade làm trước 204 prepay prepaid prepaid trả trước 205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in 209 prove proved proven/proved chứng minh 210 put put put đặt, để 211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh 212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ 213 read read read đọc 214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa 215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 219 recast recast recast đúc lại 220 recut recut recut cắt lại, băm 221 redeal redealt redealt phát bài lại 222 redo redid redone làm lại 223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại 224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ 225 regrind reground reground mài sắc lại 226 regrow regrew regrown trồng lại 227 rehang rehung rehung treo lại 228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại 230 relay relaid relaid đặt lại 231 relay relayed relayed truyền âm lại 232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại 233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại 234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại 235 rend rent rent toạc ra, xé 236 repay repaid repaid hoàn tiền lại 237 reread reread reread đọc lại 238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại 239 resell resold resold bán lại 240 resend resent resent gửi lại 241 reset reset reset đặt lại, lắp lại 242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại 243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm 244 reteach retaught retaught dạy lại 245 retear retore retorn khóc lại 246 retell retold retold kể lại 247 rethink rethought rethought suy tính lại 248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên 249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới 250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại 251 rewear rewore reworn mặc lại 252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại 253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại 254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại 255 rewin rewon rewon thắng lại 256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại 257 rewrite rewrote rewritten viết lại 258 rid rid rid giải thoát 259 ride rode ridden cưỡi 260 ring rang rung rung chuông 261 rise rose risen đứng dậy, mọc 262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng 263 run ran run chạy 264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 265 saw sawed sawn cưa 266 say said said nói 267 see saw seen nhìn thấy 268 seek sought sought tìm kiếm 269 sell sold sold bán 270 send sent sent gửi 271 set set set đặt, thiết lập 272 sew sewed sewn/sewed may 273 shake shook shaken lay, lắc 274 shave shaved shaved/shaven cạo râu, mặt 275 shear sheared shorn xén lông cừu 276 shed shed shed rơi, rụng 277 shine shone shone chiếu sáng 278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện 279 shoot shot shot bắn 280 show showed shown/showed cho xem 281 shrink shrank shrunk co rút 282 shut shut shut đóng lại 283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 284 sing sang sung ca hát 285 sink sank sunk chìm, lặn 286 sit sat sat ngồi 287 slay slew slain sát hại, giết hại 288 sleep slept slept ngủ 289 slide slid slid trượt, lướt 290 sling slung slung ném mạnh 291 slink slunk slunk lẻn đi 292 slit slit slit rạch, khứa 293 smell smelt smelt ngửi 294 smite smote smitten đập mạnh 295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén 296 speak spoke spoken nói 298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt 299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần 300 spend spent spent tiêu xài 301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra 302 spin spun/span spun quay sợi 303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng 304 spread spread spread lan truyền 305 stand stood stood đứng 305 steal stole stolen đánh cắp 306 stick stuck stuck ghim vào, đính 307 sting stung stung châm, chích, đốt 308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi 309 stride strode stridden bước sải 310 strike struck struck đánh đập 311 string strung strung gắn dây vào 312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng 313 swear swore sworn tuyên thệ 314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi 315 sweep swept swept quét 316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng 317 swim swam swum bơi lội 318 swing swung swung đong đưa 319 take took taken cầm, lấy 320 teach taught taught dạy, giảng dạy 321 tear tore torn xé, rách 322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình 323 tell told told kể, bảo 324 think thought thought suy nghĩ 325 throw threw thrown ném,, liệng 326 thrust thrust thrust thọc, nhấn 327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp 328 typewrite typewrote typewritten đánh máy 329 unbend unbent unbent làm thẳng lại 330 unbind unbound unbound mở, tháo ra 331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần 332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 334 undergo underwent undergone kinh qua 335 underlie underlay underlain nằm dưới 336 understand understood understood hiểu 337 undertake undertook undertaken đảm nhận 338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 339 undo undid undone tháo ra 340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên 344 unspin unspun unspun quay ngược 345 unwind unwound unwound tháo ra 346 uphold upheld upheld ủng hộ 347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ 348 wake woke/waked woken/waked thức giấc 349 wear wore worn mặc 350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn 351 weep wept wept khóc 352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt 353 win won won thắng, chiến thắng 354 wind wound wound quấn 355 withdraw withdrew withdrawn rút lui 356 withhold withheld withheld từ khước 357 withstand withstood withstood cầm cự 358 work worked worked rèn, nhào nặn đất 359 wring wrung wrung vặn, siết chặt 360 write wrote written viết 3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả 1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm Thay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụ Nhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread; Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run; Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend; Bảng động từ bất quy tắc 3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard Đây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi nơi. Hãy ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa vời. 3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy! 4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả. 5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp Với bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức như Ngữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản; Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp; Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng Anh. 4. Kết luận Trên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh. Tìm hiểu thêm Phương pháp giúp bạn học giao tiếp Tiếng Anh mà 5% người giỏi tiếng Anh áp dụng Comments Nội dung bài viếtĐúng như tên gọi của nó, một động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc. Nội dung chính Show 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard3. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online5. Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ Pháp4. Kết luận Ví dụ begin có dạng quá khứ là began và dạng phân từ là 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh, chúng ta đang sử dụng các động từ bất quy tắc. Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,…Bạn thấy quen chứ? Đây đều là những động từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, và chúng đều là những động từ bất quy tắc. Vậy có quy tắc biến đổi chung nào cho động từ bất quy tắc không? Câu trả lời là không, muốn nhớ được thì cách duy nhất là học thuộc. Tuy nhiên, chúng ta có một số mẹo để việc học hiệu quả hơn. 2. 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhấtTrong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng 300 từ thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông được những động từ này bạn có thể tự tin giao tiếp hầu hết các chủ đề hội thoại hàng ngày.[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi NGAYSTTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa 1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại2arisearosearisenphát sinh3awakeawokeawokenđánh thức, thức4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm5bewas/werebeenthì, là, bị, ở6bearborebornemang, chịu đựng7beatbeatbeaten/beatđánh, đập8becomebecamebecometrở nên9befallbefellbefallenxảy đến10beginbeganbegunbắt đầu11beholdbeheldbeheldngắm nhìn12bendbentbentbẻ cong13besetbesetbesetbao quanh14bespeakbespokebespokenchứng tỏ15betbet/bettedbet/betted đánh cược, cá cược16bidbidbidtrả giá17bindboundboundbuộc, trói18bitebitbittencắn19bleedbledbledchảy máu20blowblewblownthổi21breakbrokebrokenđập vỡ22breedbredbrednuôi, dạy dỗ23bringbroughtbroughtmang đến24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa26buildbuiltbuiltxây dựng27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy28burstburstburstnổ tung, vỡ òa29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ30buyboughtboughtmua31castcastcastném, tung32catchcaughtcaughtbắt, chụp33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi34choosechosechosenchọn, lựa35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai36cleaveclavecleaveddính chặt37clingclungclungbám vào, dính vào38clotheclothed/clad clothed/cladche phủ39comecamecomeđến, đi đến40costcostcostcó giá là41creepcreptcrept bò, trườn, lẻn42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống43crowcrew/crewedcrowedgáy gà44cutcutcutcắt, chặt45daydreamdaydreameddaydreamt daydreameddaydreamtnghĩ vẩn vơ, mơ mộng46dealdealtdealtgiao thiệp47digdugdugđào48disprovedisproveddisproved/disproven bác bỏ49divedove/diveddivedlặn, lao xuống50dodiddonelàm51drawdrewdrawnvẽ, kéo52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy53drinkdrankdrunkuống54drivedrovedrivenlái xe55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở56eatateeatenăn57fallfellfallenngã, rơi58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi59feelfeltfeltcảm thấy60fightfoughtfoughtchiến đấu61findfoundfoundtìm thấy, thấy62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp63fleefledfledchạy trốn64flingflungflungtung, quăng65flyflewflownbay66forbearforboreforbornenhịn67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán69forego also forgoforewentforegonebỏ, kiêng70foreseeforesawforseenthấy trước71foretellforetoldforetoldđoán trước72forgetforgotforgottenquên73forgiveforgaveforgiventha thứ74forsakeforsookforsakenruồng bỏ75freezefrozefrozenlàm đông lại76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh77getgotgot/gottencó được78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào80givegavegivencho81gowentgoneđi82grindgroundgroundnghiền, xay83growgrewgrownmọc, trồng84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay85handwritehandwrotehandwrittenviết tay86hanghunghungmóc lên, treo lên87havehadhadcó88hearheardheardnghe89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp92hithithitđụng93hurthurthurtlàm đau94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm96inputinputinputđưa vào97insetinsetinsetdát, ghép98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống99interweaveinterwoveinterweavedinterwoveninterweavedtrộn lẫn, xen lẫn100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả102keepkeptkeptgiữ103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ104knitknit/knittedknit/knittedđan105knowknewknownbiết, quen biết106laylaidlaidđặt, để107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo108leanleaned/leant leaned/leant dựa, tựa109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết111leaveleftleftra đi, để lại112lendlentlentcho mượn113letletletcho phép, để cho114lielaylainnằm115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi117loselostlostlàm mất, mất118makemademadechế tạo, sản xuất119meanmeantmeantcó nghĩa là120meetmetmetgặp mặt121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai123misdomisdidmisdonephạm lỗi124mishearmisheardmisheardnghe nhầm125mislaymislaidmislaidđể lạc mất126misleadmisledmisledlàm lạc đường127mislearnmislearnedmislearntmislearnedmislearnthọc nhầm128misreadmisreadmisreadđọc sai129missetmissetmisset đặt sai chỗ130misspeakmisspokemisspokennói sai131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn134misteachmistaughtmistaughtdạy sai135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm136miswritemiswrotemiswrittenviết sai137mowmowedmown/mowedcắt cỏ138offsetoffsetoffsetđền bù139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn148outleapoutleaped/outleapt outleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn149outlieoutliedoutliednói dối150outputoutputoutputcho ra dữ kiện151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn154outshineoutshined/outshone outshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn155outshootoutshotoutshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc156outsingoutsangoutsunghát hay hơn157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn159outsmelloutsmelled/outsmelt outsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi160outspeakoutspokeoutspoken nói nhiều/dài/to hơn161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều172overcomeovercameovercomekhắc phục173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều176overeatoverateovereatenăn quá nhiều177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức178overflyoverflewoverflownbay qua179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng180overhearoverheardoverheardnghe trộm181overlayoverlaidoverlaidphủ lên182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền184overrunoverranoverruntràn ngập185overseeoversawoverseentrông nom186overselloversoldoversoldbán quá mức187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt188overshootovershotovershotđi quá đích189oversleepoversleptoversleptngủ quên190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ196overwindoverwoundoverwoundlên dây đồng hồ quá chặt197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên198partakepartookpartakentham gia, dự phần199paypaidpaidtrả tiền200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế202predopredidpredonelàm trước203premakepremadepremadelàm trước204prepayprepaidprepaidtrả trước205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in209proveprovedproven/provedchứng minh210putputputđặt, để211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh212quitquit/quitted quit/quittedbỏ213readread readđọc214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại217rebroadcastrebroadcastrebroadcastedrebroadcastrebroadcastedcự tuyệt, khước từ218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại219recastrecastrecastđúc lại220recutrecutrecutcắt lại, băm221redealredealtredealtphát bài lại222redoredidredonelàm lại223redrawredrewredrawnkéo ngược lại224refitrefitted/refit refitted/refitluồn, xỏ225regrindregroundregroundmài sắc lại226regrowregrewregrowntrồng lại227rehangrehungrehungtreo lại228rehearreheardreheardnghe trình bày lại 229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại230relayrelaidrelaidđặt lại231relay relayedrelayedtruyền âm lại232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnt học lại233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại235rendrentrenttoạc ra, xé236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại237rereadrereadrereadđọc lại238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại239resellresoldresoldbán lại240resendresentresentgửi lại241resetresetresetđặt lại, lắp lại242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm244reteachretaughtretaughtdạy lại245retearretoreretornkhóc lại246retellretoldretoldkể lại247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên249retrofitretrofitted/retrofit retrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewaked đánh thức lại251rewearreworerewornmặc lại252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại255rewinrewonrewonthắng lại256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại257rewriterewroterewrittenviết lại258ridridridgiải thoát259rideroderiddencưỡi260ringrangrungrung chuông261riseroserisenđứng dậy, mọc262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng 263runranrunchạy264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát265sawsawedsawncưa266saysaidsaidnói267seesawseennhìn thấy268seeksoughtsoughttìm kiếm269sellsoldsoldbán270sendsentsentgửi271setsetsetđặt, thiết lập272sewsewedsewn/sewedmay273shakeshookshakenlay, lắc274shaveshavedshaved/shavencạo râu, mặt275shearshearedshornxén lông cừu276shedshedshedrơi, rụng277shineshoneshonechiếu sáng278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện279shootshotshotbắn280showshowedshown/showedcho xem281shrinkshrankshrunkco rút282shutshutshutđóng lại283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước284singsangsungca hát285sinksanksunkchìm, lặn286sitsatsatngồi287slayslewslainsát hại, giết hại288sleepsleptsleptngủ289slideslidslidtrượt, lướt290slingslungslungném mạnh291slinkslunkslunklẻn đi292slitslitslitrạch, khứa293smellsmeltsmeltngửi294smitesmotesmittenđập mạnh295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén296speakspokespokennói298speedsped/speededsped/speededchạy vụt299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần300spendspentspenttiêu xài301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra302spinspun/spanspunquay sợi303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng304spreadspreadspreadlan truyền305standstoodstoodđứng305stealstolestolenđánh cắp306stickstuckstuckghim vào, đính307stingstungstungchâm, chích, đốt308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi309stridestrodestriddenbước sải310strikestruckstruckđánh đập311stringstrungstrunggắn dây vào312sunburnsunburned/sunburnt sunburned/sunburntcháy nắng313swearsworesworntuyên thệ314sweatsweat/sweatedsweat/sweated đổ mồ hôi315sweepsweptsweptquét316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng317swimswamswumbơi lội318swingswungswungđong đưa319taketooktakencầm, lấy320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy321teartoretornxé, rách322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình323telltoldtoldkể, bảo324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ325throwthrewthrownném,, liệng326thrustthrustthrustthọc, nhấn327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy329unbendunbentunbentlàm thẳng lại330unbindunboundunboundmở, tháo ra331unclotheunclothed/unclad unclothed/uncladcởi áo, lột trần332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn334undergounderwentundergonekinh qua335underlieunderlayunderlainnằm dưới336understandunderstoodunderstoodhiểu337undertakeundertookundertakenđảm nhận338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm339undoundidundonetháo ra340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn343unlearnunlearned/unlearnt unlearned/unlearntgạt bỏ, quên344unspinunspununspunquay ngược345unwindunwoundunwoundtháo ra346upholdupheldupheldủng hộ347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc349wearworewornmặc350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn351weepweptweptkhóc352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt353winwonwonthắng, chiến thắng354windwoundwoundquấn355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui356withholdwithheldwithheldtừ khước357withstandwithstoodwithstoodcầm cự358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất359wringwrungwrungvặn, siết chặt360writewrotewrittenviết3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả1. Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhómThay vì học thuộc lòng theo cả bảng động từ bất quy tắc, để dễ nhớ hơn, bạn cũng có thể phân chia các động từ này thành những nhóm khác nhau. Ví dụNhóm các động từ không thay đổi ở cả 3 dạng bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit, hurt, let, put, quit, set, shut, split, spread;Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau become, come, run;Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau built, lend, send, spend;Bảng động từ bất quy tắc3. Học bảng động từ bất quy tắc với flashcardĐây là một cách học từ vựng hiệu quả được rất nhiều người áp dụng, bạn có thể mang nó đi học mọi lúc mọi ghi dạng nguyên thể cho từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ. Bạn cũng nên ghi cả cách phát âm của từ, mỗi lần học đến từ nào hãy đặt câu và đọc to lên nhé! Với cách học này, mỗi ngày đặt cho mình mục tiêu học 5-10 từ, thì nắm được bảng động từ bất quy tắc không phải là một điều quá xa Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hátHọc tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn. So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!4. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game onlineHiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu Học bảng động từ bất quy tắc với Hack Não Ngữ PhápVới bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và app Hack Não Pro sẽ giúp bạn ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc dễ dàng. Bao gồm bảng hơn 200 động từ bất quy tắc được giải thích nghĩa đầy đủ và các ví dụ luyện tập trong từng bài cụ thể. Ngoài ra sách Hack Não Ngữ Pháp còn cung cấp thêm hệ thống kiến thức nhưNgữ pháp cấu tạo giúp nhận diện và nói đúng cấu trúc của 1 câu đơn; Ngữ pháp về thì để bạn nói đúng thì của một câu đơn giản;Ngữ pháp cấu trúc hướng dẫn nói và phát triển ý thành câu phức tạp;Bạn sẽ dễ dàng hiểu bản chất, ứng dụng chắc tay 90% chủ điểm ngữ pháp trong thi cử và giao tiếp. Hệ thống kiến thức trong sách trình bày rất dễ hiểu,dễ nhớ với các sơ đồ bảng biểu minh họa đi kèm. Ngoài ra, tất cả phần bài tập đều tích hợp trên App, bạn có thể luyện tập bất kì mọi lúc mọi nơi. Bạn sẽ được giải thích kĩ càng các đáp án tại sao đúng tại sao sai. Ứng dụng trực tiếp kiến thức vào thực hành các kĩ năng tiếng thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PROTÌM HIỂU NGAY4. Kết luậnTrên đây là toàn bộ 360 động từ bất quy tắc đầy đủ và chi tiết nhất. Theo đó là các phương pháp ghi nhớ nội dung bảng này nhanh và dễ hiểu nhất. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra, các bài luyện tập và trong cả văn nói nhé. Ngoài ra xem thêm các nội dung ngữ pháp trong bộ sách Hack Não Ngữ Pháp để nắm chắc kiến thức nền tảng tiếng Anh. Động từ bất quy tắc là một trong những phần khiến bạn học cảm thấy bối rối và “đau đầu nhất” khi học về động từ trong tiếng Anh. Vậy làm sao để nhớ được cách biến đổi của chúng? Patado sẽ mách bạn bí kíp đơn giản để thuộc nhanh, nhớ lâu bảng 360 động từ bất quy tắc này nhé! Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và 100 cụm đồng từ thông dụng trong tiếng Anh I/ Động từ bất quy tắc là gì? Trong tiếng Anh, khi chuyển động từ sang dạng quá khứ hoặc phân từ, có hai loại là động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc. Với những động từ có quy tắc, ta chỉ cần thêm ed vào sau động từ đó. Tuy nhiên, với động từ bất quy tắc, chúng lại biến đổi thành một dạng hoàn toàn khác, không tuân theo bất kỳ một quy tắc nào. Có những từ ở dạng quá khứ biến đổi thành một từ khác, sang dạng phân từ lại đổi thành một từ khác hoặc giữ nguyên như dạng ban đầu. Hay nói cách khác, động từ bất quy tắc là những động từ không thêm ed khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc phân từ. Ví dụ II/ Mẹo học bảng 360 động từ bất quy tắc Động từ tiếng Anh là gì? Định nghĩa, phân loại và cách sử dụng 1. Tổng quan về bảng 360 động từ bất quy tắc Bảng 360 động từ bất quy tắc tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất trong tiếng Anh. Các từ này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A – Z, giúp bạn dễ học, dễ nhớ và dễ vận dụng. Bảng được chia làm 4 cột Cột 1 Động từ nguyên thể không có to Cột 2 Động từ ở dạng quá khứ Cột 3 Động từ ở dạng phân từ Cột 4 Nghĩa tiếng Việt của từ đó. TT Động từ nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ PII Nghĩa 1 abide /əˈbaɪd/ abode/abided /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ abode/abided /əˈboʊd/ /əˈbaɪd/ lưu trú, lưu lại 2 arise /əˈraɪz/ arose /əˈroʊz/ arisen /ə’raiz/ phát sinh 3 awake /əˈweɪk/ awoke /əˈwoʊk/ awoken / thức, đánh thức 4 backslide / backslid /bækslɪd/ backslidden/backslid /bækslɪd/ tái phạm/ trở nên tệ hơn 5 be /bi/ was/were /wɑːz/ /wɝː/ been /biːn/ /bɪn/ thì, là, bị, ở 6 bear /ber/ bore /bɔːr/ borne /bɔːrn/ mang, chịu đựng 7 beat /biːt/ beat /biːt/ beaten/beat / /biːt/ đánh, đập 8 become /bɪˈkʌm/ became /bɪˈkeɪm/ become /bɪˈkʌm/ trở nên 9 befall /bɪˈfɑːl/ befell befallen xảy đến 10 begin /bɪˈɡɪn/ began /bɪˈɡæn/ begun /bɪˈɡʌn/ bắt đầu 11 behold /bɪˈhoʊld/ beheld /bɪˈheld/ beheld /bɪˈheld/ ngắm nhìn 12 bend /bend/ bent /bent/ bent /bent/ bẻ cong 13 beset /bɪˈset/ beset /bɪˈset/ beset /bɪˈset/ bao quanh 14 bespeak /bɪˈspiːk/ bespoke /bɪˈspoʊk/ bespoken /bɪˈspoʊk/ chứng tỏ 15 bet /bet/ betted/bet /bet/ betted/bet cá, đánh cược 16 bid /bɪd/ bid /bɪd/ bid /bɪd/ trả giá 17 bind /baɪnd/ bound /baʊnd/ bound /baʊnd/ buộc, trói 18 bite /baɪt/ bit /bɪt/ bitten / cắn 19 bleed /bliːd/ bled bled chảy máu 20 blow /bloʊ/ blew /bluː/ blown /bloʊn/ thổi 21 break /breɪk/ broke /broʊk/ broken / đập vỡ 22 breed /briːd/ bred /bred/ bred /bred/ nuôi, dạy dỗ 23 bring /brɪŋ/ brought /brɑːt/ brought /brɑːt/ mang đến 24 broadcast / broadcast / broadcast / phát thanh 25 browbeat / browbeat / browbeaten/browbeat / hăm dọa 26 build /bɪld/ built /bɪld/ built /bɪld/ xây dựng 27 burn /bɝːn/ burnt/burned /bɝːnt/ burnt/burned /bɝːnt/ đốt, cháy 28 burst /bɝːst/ burst /bɝːst/ burst /bɝːst/ nổ tung, vỡ òa 29 bust /bʌst/ busted/bust / /bʌst/ busted/bust / /bʌst/ làm bể, làm vỡ 30 buy /baɪ/ bought /bɑːt/ bought /bɑːt/ mua 31 cast /kæst/ cast /kæst/ cast /kæst/ ném, tung 32 catch /kætʃ/ caught /kɑːt/ caught /kɑːt/ bắt, chụp 33 chide /tʃaɪd/ chided chid/chidden/chided mắng, chửi 34 choose /tʃuːz/ chose /tʃoʊz/ chosen / chọn, lựa 35 cleave /kliːv/ clove/cleft/cleaved /kloʊv/ /kleft/ /kliːv/ cloven/cleft/cleaved / /kleft/ /kliːv/ chẻ, tách hai 36 cleave /kliːv/ clave cleaved dính chặt 37 cling /klɪŋ/ Clung /klʌŋ/ Clung /klʌŋ/ bám vào, dính vào 38 Clothe /kloʊ/ clothed/clad /kloʊd/ /klæd/ clothed/clad /kloʊd/ /klæd/ che phủ 39 Come / kʌm / Came / keɪm / Come / kʌm / đi đến 40 Cost /kɑːst/ Cost /kɑːst/ Cost /kɑːst/ có giá là 41 Creep /kriːp/ Crept /krept/ crept /krept/ bò, trườn, lẻn 42 Crossbreed / Crossbred / Crossbred / cho lai giống 43 Crow /kroʊ/ crew/crewed /kruː/ crowed gáy gà 44 Cut /kʌt/ Cut /kʌt/ Cut /kʌt/ cắt, chặt 45 Daydream / / Daydreamed / daydreamt Daydreamed /daydreamt mơ mộng, nghĩ vẩn vơ 46 Deal / diːl/ Dealt /delt / Dealt /delt / thỏa thuận, giao thiệp 47 Dig /dɪɡ / Dug /dʌɡ / Dug /dʌɡ / đào 48 Disprove /dɪˈspruːv / Disproved /dɪˈspruːv / disproved/disproven / dɪˈspruːv/ bác bỏ, chứng minh là sai 49 Dive /daɪv / dove/dived /dʌv/ /daɪv/ Dived /daɪv/ lặn, lao xuống 50 Do /du / Did / dɪd/ Done / dʌn/ làm 51 Draw /drɑː/ Drew /druː/ Drawn /drɑːn/ vẽ, kéo 52 Dream /driːm / dreamed/dreamt dreamed/dreamt mơ 53 Drink /drɪŋk/ Drank /dræŋk/ Drunk /drʌŋk/ uống 54 Drive /draɪv/ Drove /droʊv/ Driven / lái xe 55 Dwell /dwel/ dwelt dwelt trú ngụ, ở 56 Eat /iːt/ Ate /eɪt/ eaten ăn 57 Fall /fɑːl/ Fell /fel/ Fallen / rơi, ngã 58 Feed / fiːd/ Fed /fed / Fed /fed / cho ăn, nuôi 59 Feel / fiːl/ Felt / felt/ Felt / felt/ cảm thấy 60 Fight /faɪt / Fought /fɑːt / Fought / fɑːt/ đấu tranh, chiến đấu 61 Find /faɪnd / Found /faʊnd / Found / faʊnd/ tìm, tìm thấy 62 Fit /fɪt/ fitted/fit / /fɪt/ fitted/fit / /fɪt/ làm cho vừa, làm cho hợp 63 Flee /fliː / Fled / fled/ Fled /fled/ trốn chạy 64 Fling /flɪŋ/ Flung /flʌŋ/ Flung /flʌŋ/ tung, quăng 65 Fly /flaɪ/ Flew /fluː/ Flown /floʊn/ bay 66 Forbear /fɔːrˈber/ Forbore /fɔːrˈbɔːr/ Forborne /fɔːrˈbɔːrn/ nhịn 67 Forbid /fɚˈbɪd/ forbade/forbad Forbidden / cấm, cấm đoán 68 Forecast / forecast/forecasted / forecast/forecasted / tiên đoán 69 forego also forgo /fɔːrˈɡoʊ/ Forewent /fɔːrˈɡoʊ/ Foregone /fɔːrˈɡoʊ/ bỏ, kiêng 70 Foresee /fɚˈsiː/ foresaw forseen thấy trước 71 Foretell /fɔːrˈtel/ foretold foretold đoán trước 72 Forget /fɚˈɡet/ Forgot /fɚˈɡet/ Forgotten /fɚˈɡet/ quên 73 Forgive /fɚˈɡɪv/ Forgave /fɚˈɡeɪv/ Forgiven /fɚˈɡɪv/ tha thứ 74 Forsake /fɔːrˈseɪk/ forsook forsaken ruồng bỏ 75 Freeze /friːz/ Froze /froʊz/ Frozen / làm đông lại 76 Frostbite / frostbit Frostbitten / bỏng lạnh 77 Get /ɡet/ Got /ɡɑːt/ got/gotten /ɡɑːt/ / có được 78 Gild /ɡɪld/ gilt/gilded /ɡɪlt/ / gilt/gilded /ɡɪlt/ / mạ vàng 79 Gird /ɡɝːd/ girt/girded /ɡɝːd/ girt/girded /ɡɝːd/ đeo vào 80 Give /ɡɪv/ Gave /ɡeɪv/ Given / cho 81 Go /ɡoʊ/ Went /went/ Gone /ɡɑːn/ đi 82 Grind /ɡraɪnd/ Ground /ɡraʊnd/ Ground /ɡraʊnd/ nghiền, xay 83 Grow /ɡroʊ/ Grew /ɡruː/ Grown /ɡroʊn/ mọc, trồng 84 hand-feed /hænd fiːd/ hand-fed /hænd fed/ hand-fed /hænd fed/ cho ăn bằng tay 85 Handwrite /hænd raɪt / Handwrote /hænd roʊt/ Handwritten /hænd viết tay 86 Hang /hæŋ/ Hung /hʌŋ/ Hung /hʌŋ/ móc lên, treo lên 87 Have / hæv/ Had /hæd / Had / hæd/ có 88 Hear /hɪr / heard heard nghe 89 Heave /hiːv / hove/heaved /hoʊv/ hove/heaved /hoʊv/ trục lên 90 Hew /hjuː/ hewed hewn/hewed chặt, đốn 91 Hide / haɪd/ hid Hidden / / giấu, nấp 92 Hit / hɪt/ Hit / hɪt/ Hit /hɪt / động/đụng 93 Hurt / hɝːt/ Hurt /hɝːt / Hurt / hɝːt/ đau, làm đau 94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết 95 Inlay / Inlaid /ɪnˈleɪd/ Inlaid /ɪnˈleɪd/ cẩn, khảm 96 Input / Input / Input / đưa vào 97 Inset / Inset / Inset / dát, ghép 98 Interbreed / / interbred interbred lai giống 99 Interweave / / Interwove/ interweaved Interwoven /interweaved trộn, xen lẫn 100 interwind interwound interwound quấn , cuộn vào 101 jerry- build jerry- built jerry- built xây cẩu thả 102 Keep /kiːp/ Kept /kept / Kept /kept / giữ 103 Kneel /niːl / kneeled/ knelt kneeled/ knelt quỳ gối 104 Knit /nɪt/ knit/knitted /nɪt/ / knit/knitted /nɪt/ / đan 105 Know /noʊ/ Knew /nuː/ Known /noʊn/ biết, quen biết 106 Lay /leɪ/ Laid /leɪd / Laid leɪd/ để, đặt 107 Lead /liːd / Led / led/ Led /led / lãnh đạo, dẫn dắt 108 Lean /liːn/ leaned/leant /liːn/ leaned/leant /liːn/ dựa, tựa 109 Leap /liːp / leapt leapt nhảy qua, nhảy 110 Learn /lɝːn/ learned/ learnt learned/ learnt được biết, học 111 Leave /liːv / Left / left/ Left /left / để lại, ra đi 112 Lend /lend / Lent / lent/ Lent /lent / cho mượn 113 Let /let / Let / let/ Let /let / để cho, cho phép 114 Lie /laɪ/ Lay /leɪ/ Lain /leɪn/ nằm 115 Light /laɪt/ lit/lighted /lɪt/ / lit/lighted /lɪt/ / thắp sáng 116 lip-read /lɪp riːd/ lip-read /lɪp riːd/ lip-read /lɪp riːd/ mấp máy môi 117 Lose /luːz/ Lost /lɑːst/ Lost /lɑːst/ làm mất, mất 118 Make /meɪk/ Made /meɪd / Made / meɪd/ sản xuất 119 Mean /miːn / meant meant nghĩa là 120 Meet /miːt / Met / met/ Met /met / gặp gỡ 121 Miscast /ˌmɪsˈkæst/ Miscast /ˌmɪsˈkæst/ Miscast /ˌmɪsˈkæst/ chọn vai đóng không hợp 122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai 123 misdo misdid misdone phạm lỗi, gây ra lỗi 124 Mishear /mɪsˈhɪr / Misheard /mɪsˈhɪr/ Misheard /ˌmɪsˈhɪr / nghe nhầm 125 Mislay /ˌmɪsˈleɪ/ mislaid mislaid lạc mất 126 Mislead /ˌmɪsˈliːd / misled misled lạc đường 127 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm 128 Misread /ˌmɪsˈriːd/ Misread /ˌmɪsˈriːd/ Misread /ˌmɪsˈriːd/ đọc sai 129 misset misset misset đặt , để sai chỗ 130 Misspeak /ˌmɪsˈspiːk / misspoke misspoken nói sai, nói nhầm 131 Misspell /ˌmɪsˈspel / misspelt misspelt viết sai chính tả 132 Misspend /ˌmɪsˈspend/ misspent misspent bỏ phí, tiêu phí 133 Mistake /mɪˈsteɪk / mistook mistaken phạm lỗi, lầm lỗi 134 misteach mistaught mistaught dạy sai 135 Misunderstand / / misunderstood misunderstood hiểu sai, hiểu lầm 136 miswrite miswrote miswritten viết nhầm, viết sai 137 Mow /moʊ/ mowed mown/mowed cắt cỏ 138 Offset /ɑːfˈset / Offset / ɑːfˈset/ Offset /ɑːfˈset / đền bù 139 Outbid /ˌaʊtˈbɪd/ Outbid /ˌaʊtˈbɪd/ Outbid /ˌaʊtˈbɪd / trả cao hơn giá 140 outbreed outbred outbred phối giống, giao phối xa 141 Outdo /ˌaʊtˈduː / outdid outdone làm tốt, giỏi hơn 142 outdraw outdrew outdrawn rút súng nhanh hơn 143 outdrink outdrank outdrunk uống nhiều, quá chén 144 outdrive outdrove outdriven lái xe nhanh hơn 145 Outfight /ˌaʊtˈfaɪt/ outfought outfought đánh, chơi giỏi hơn 146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn 147 Outgrow /ˌaʊtˈɡroʊ / outgrew outgrown lớn nhanh 148 outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped nhảy xa, cao hơn 149 outlie outlied outlied nói lừa, nói dối 150 Output / Output / Output / cho ra dữ kiện 151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn 152 Outrun /ˌaʊtˈrʌn/ Outran /ˌaʊtˈræn/ Outrun /ˌaʊtˈrʌn/ chạy nhanh hơn, vượt giá 153 Outsell /ˌaʊtˈsel/ Outsold /ˌaʊtˈsoʊld/ Outsold /ˌaʊtˈsoʊld/ bán nhanh hơn 154 Outshine /ˌaʊtˈʃaɪn / outshined/outshone outshined/outshone sáng , rạng rỡ hơn 155 outshoot outshot outshot nảy mầm, mọc; bắn giỏi hơn 156 outsing outsang outsung hát hay hơn 157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn 158 outsleep outslept outslept ngủ muộn, lâu hơn 159 outsmell outsmelt/outsmelled outsmelt/outsmelled đánh hơi, khám phá, sặc mùi 160 outspeak outspoke outspoken nói dài,to, nhiều hơn 161 outspeed outsped outsped đi, chạy nhanh hơn 162 Outspend /ˌaʊtˈspend/ Outspent /ˌaʊtˈspend/ Outspent /ˌaʊtˈspend/ Tiêu nhiều tiền hơn 163 outswear outswore outsworn nguyền rủa, trù ám nhiều hơn 164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn 165 outthink outthought outthought nghĩ nhanh hơn 166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn 167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn 168 Overbid / Overbid / Overbid / / bỏ thầu/ra giá cao hơn 169 Overbreed / Overbred / Overbred / / nuôi quá nhiều 170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều 171 Overbuy /ˌəʊvəˈbaɪ/ Overbought /ˌəʊvəˈbɔːt/ Overbought /ˌəʊvəˈbɔːt / mua quá nhiều 172 Overcome / overcame Overcome / cải thiện,khắc phục 173 Overdo / overdid overdone dùng quá mức, làm quá 174 Overdraw / Overdrew / Overdrawn / / phóng đại, rút quá tiền 175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều 176 Overeat / Overate / Overeaten / ăn quá nhiều 177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức 178 overfly overflew overflown bay qua 179 Overhang / Overhung / Overhung / nhô lên trên, treo lơ lửng 180 Overhear / Overheard overheard nghe trộm 181 Overlay / overlaid overlaid phủ lên 182 Overpay / overpaid overpaid trả quá tiền 183 Override / overrode overridden lạm quyền 184 Overrun / Overran / Overrun / tràn ngập 185 Oversee / Oversaw Overseen trông nom 186 Oversell / / Oversold / Oversold / / bán quá nhiều 187 oversew oversewed oversewed nối ,vắt 188 Overshoot / / overshot overshot đi quá đích 189 Oversleep / / overslept overslept ngủ quá, ngủ quên 190 overspeak overspoke overspoken nói lấn át, quá nhiều 191 Overspend / overspent overspent tiêu quá mức 192 Overspill / / overspilt/overspilled overspilt/overspilled đổ, làm tràn 193 Overtake / Overtook / / overtaken đuổi kịp, bắt kịp 194 Overthink / overthought overthought tính trước nhiều quá 195 Overthrow / / overthrew overthrown lật đổ 196 overwind overwound overwound lên dây đồng hồ quá mức/chặt 197 Overwrite / / overwrote overwritten viết dài, nhiều quá, viết đè lên 198 Partake /pɑːrˈteɪk/ Partook /pɑːrˈtʊk/ Partaken /pɑːrˈteɪk/ tham gia, dự phần 199 Pay /peɪ/ Paid /peɪd/ Paid /peɪd/ trả tiền 200 Plead /pliːd/ pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ 201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế 202 predo predid predone làm trước 203 premake premade premade làm trước 204 Prepay /ˌpriːˈpeɪ/ Prepaid /ˌpriːˈpeɪd/ Prepaid /ˌpriːˈpeɪd/ trả trước 205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo 206 Preset /ˌpriːˈset/ Preset /ˌpriːˈset/ Preset /ˌpriːˈset/ thiết lập sẵn, cài đặt sẵn 207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may 208 Proofread / Proofread / Proofread / Đọc bản thảo trước khi in 209 Prove /pruːv/ proved proven/proved chứng minh 210 Put /pʊt/ Put /pʊt/ Put /pʊt/ đặt, để 211 quick-freeze /kwɪk friːz/ quick-froze /kwɪk froʊz/ quick-frozen /kwɪk kết đông nhanh 212 Quit /kwɪt/ quit/quitted /kwɪt/ quit/quitted /kwɪt/ bỏ 213 Read /riːd/ read /riːd/ Read /riːd/ đọc 214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa 215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu 216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại 217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ 218 Rebuild /ˌriːˈbɪld/ rebuilt rebuilt xây dựng lại 219 Recast /ˌriːˈkæst/ Recast /ˌriːˈkæst/ Recast /ˌriːˈkæst/ đúc lại 220 recut recut recut cắt lại, băm 221 redeal redealt redealt phát bài lại 222 Redo /riːˈduː/ redid redone làm lại 223 Redraw /ˌriːˈdrɔː/ redrew redrawn kéo ngược lại 224 Refit /ˌriːˈfɪt/ refitted/refit /ˌriːˈfɪt/ refitted/refit /ˌriːˈfɪt/ luồn, xỏ 225 regrind reground reground mài sắc lại 226 Regrow /ˌriːˈɡroʊ/ regrew regrown trồng lại 227 rehang rehung rehung treo lại 228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại 229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại 230 Relay /ˌrɪˈleɪ/ relaid relaid đặt lại 231 relay /ˌrɪˈleɪ/ relayed relayed truyền âm lại 232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại 233 Relight /ˌriːˈlaɪt/ relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại 234 Remake /ˌriːˈmeɪk/ Remade /ˌriːˈmeɪd/ Remade /ˌriːˈmeɪd/ làm lại, chế tạo lại 235 Rend /rend/ Rent /rent/ Rent /rent/ toạc ra, xé 236 Repay /rɪˈpeɪ/ Repaid /rɪˈpeɪd/ Repaid /rɪˈpeɪd/ hoàn tiền lại 237 Reread /ˌriːˈriːd/ Reread /ˌriːˈriːd/ Reread /ˌriːˈriːd/ đọc lại 238 Rerun /ˌriːˈrʌn/ reran Rerun /ˌriːˈrʌn/ chiếu lại, phát lại 239 Resell /ˌriːˈsel/ resold resold bán lại 240 Resend /ˌriːˈsend/ Resent /rɪˈzent/ Resent /rɪˈzent/ gửi lại 241 Reset /ˌriːˈset/ Reset /ˌriːˈset/ Reset /ˌriːˈset/ đặt lại, lắp lại 242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại 243 Retake /ˌriːˈteɪk/ retook retaken chiếm lại,tái chiếm 244 reteach retaught retaught dạy lại 245 retear retore retorn khóc lại 246 Retell /ˌriːˈtel/ retold retold kể lại 247 Rethink /ˌriːˈθɪŋk/ rethought rethought suy tính lại 248 Retread /ˌriːˈtred/ Retread /ˌriːˈtred/ Retread /ˌriːˈtred/ lại giẫm/đạp lên 249 Retrofit / retrofitted/retrofit / retrofitted/retrofit / trang bị thêm những bộ phận mới 250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại 251 rewear rewore reworn mặc lại 252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại 253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại 254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại 255 rewin rewon rewon thắng lại 256 Rewind /ˌriːˈwaɪnd/ Rewound /ˌriːˈwaʊnd/ Rewound /ˌriːˈwaʊnd/ cuốn lại, lên dây lại 257 Rewrite /ˌriːˈraɪt/ rewrote rewritten viết lại 258 Rid /rɪd/ Rid /rɪd/ Rid /rɪd/ giải thoát 259 Ride /raɪd/ Rode /roʊd/ Ridden / cưỡi 260 Ring /rɪŋ/ Rang /ræŋ/ Rung /rʌŋ/ rung chuông 261 Rise /raɪz/ Rose /roʊz/ risen đứng dậy, mọc 262 Roughcast / Roughcast / Roughcast / tạo hình phỏng chừng 263 Run /rʌn/ Ran /ræn/ Run /rʌn/ chạy 264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát 265 Saw /sɑː/ Sawed sawn cưa 266 Say /seɪ/ Said /sed/ Said /sed/ nói 267 See /siː/ Saw /sɑː/ Seen /siːn/ nhìn thấy 268 Seek /siːk/ sought /sɑːt/ Sought /sɑːt/ tìm kiếm 269 Sell /sel/ Sold /soʊld/ Sold /soʊld/ bán 270 Send /send/ Sent /sent/ Sent /sent/ gửi 271 Set /set/ Set /set/ Set /set/ đặt, thiết lập 272 Sew /soʊ/ sewed sewn/sewed may 273 Shake /ʃeɪk/ Shook /ʃʊk/ Shaken / lay, lắc 274 Shave /ʃeɪv/ shaved shaved/shaven cạo râu, mặt 275 Shear /ʃɪr/ sheared Shorn /ʃɔːrn/ xén lông cừu 276 Shed /ʃed/ Shed /ʃed/ Shed /ʃed/ rơi, rụng 277 Shine /ʃaɪn/ Shone /ʃɑːn/ Shone /ʃɑːn/ chiếu sáng 278 Shit /ʃɪt/ shit/shat/shitted /ʃɪt/ /ʃæt/ shit/shat/shitted /ʃɪt/ /ʃæt/ suộc khuộng đi đại tiện 279 Shoot /ʃuːt/ Shot /ʃɑːt/ Shot /ʃɑːt/ bắn 280 Show /ʃoʊ/ showed shown/showed cho xem 281 Shrink /ʃrɪŋk/ Shrank /ʃræŋk/ Shrunk /ʃræŋk/ co rút 282 Shut /ʃʌt/ Shut /ʃʌt/ Shut /ʃʌt/ đóng lại 283 sight-read / sight-read / sight-read / chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước 284 Sing /sɪŋ/ Sang /sæŋ/ Sung /sʌŋ/ ca hát 285 Sink /sɪŋk/ Sank /sæŋk/ Sunk /sʌŋk/ chìm, lặn 286 Sit /sɪt/ Sat /sæt/ Sat /sæt/ ngồi 287 Slay /sleɪ/ Slew /sluː/ Slain /sleɪn/ sát hại, giết hại 288 Sleep /sliːp/ Slept /slept/ Slept /slept/ ngủ 289 Slide /slaɪd/ slid slid trượt, lướt 290 Sling /slɪŋ/ Slung /slʌŋ/ Slung /slʌŋ/ ném mạnh 291 Slink /slɪŋk/ Slunk /slʌŋk/ Slunk /slʌŋk/ lẻn đi 292 Slit /slɪt/ Slit /slɪt/ Slit /slɪt/ rạch, khứa 293 Smell /smel/ Smelt /smelt/ Smelt /smelt/ ngửi 294 Smite /smaɪt/ Smote /smoʊt/ Smitten / đập mạnh 295 Sneak /sniːk/ sneaked/snuck /snʌk/ sneaked/snuck /snʌk/ trốn, lén 296 Speak /spiːk/ Spoke /spoʊk/ Spoken / nói 298 Speed /spiːd/ sped/speeded /sped/ sped/speeded /sped/ chạy vụt 299 Spell /spel/ spelt/spelled /spelt/ spelt/spelled /spelt/ đánh vần 300 Spend /spend/ Spent /spent/ Spent /spent/ tiêu xài 301 Spill /spɪl/ spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra 302 Spin /spɪn/ spun/span /spʌn/ Spun /spʌn/ quay sợi 303 Spoil /spɔɪl/ spoilt/spoiled /spɔɪlt/ spoilt/spoiled /spɔɪlt/ làm hỏng 304 Spread /spred/ Spread /spred/ Spread /spred/ lan truyền 305 Stand /stænd/ Stood /stʊd/ Stood /stʊd/ đứng 305 Steal /stiːl/ Stole /stoʊl/ Stolen / đánh cắp 306 Stick /stɪk/ Stuck /stʌk/ Stuck /stʌk/ ghim vào, đính 307 Sting /stɪŋ/ Stung /stʌŋ/ Stung /stʌŋ/ châm, chích, đốt 308 Stink /stɪŋk/ stunk/stank /stʌŋk/ /stæŋk/ Stunk /stʌŋk/ bốc mùi hôi 309 Stride /straɪd/ Strode /stroʊd/ Stridden /straɪd/ bước sải 310 Strike /straɪk/ Struck /strʌk/ Struck /strʌk/ đánh đập 311 String /strɪŋ/ Strung /strʌŋ/ Strung /strʌŋ/ gắn dây vào 312 Sunburn / sunburned/sunburnt / sunburned/sunburnt / cháy nắng 313 Swear /swer/ Swore /swɔːr/ Sworn /swɔːrn/ tuyên thệ 314 Sweat /swet/ sweat/sweated /swet/ / sweat/sweated /swet/ / đổ mồ hôi 315 Sweep /swiːp/ Swept /swept/ Swept /swept/ quét 316 Swell /swel/ swelled swollen/swelled / phồng, sưng 317 Swim /swɪm/ Swam /swæm/ Swum /swʌm/ bơi lội 318 Swing /swɪŋ/ Swung /swʌŋ/ Swung /swʌŋ/ đong đưa 319 Take /teɪk/ Took /tʊk/ Taken / cầm, lấy 320 Teach /tiːtʃ/ Taught /tɑːt/ Taught /tɑːt/ dạy, giảng dạy 321 Tear /ter/ Tore /tɔːr/ Torn /tɔːrn/ xé, rách 322 Telecast /ˈtelɪkæst/ Telecast /ˈtelɪkæst/ Telecast /ˈtelɪkæst/ phát đi bằng truyền hình 323 Tell /tel/ Told /toʊld/ Told /toʊld/ kể, bảo 324 Think /θɪŋk/ Thought /θɑːt/ Thought /θɑːt/ suy nghĩ 325 Throw /θroʊ/ Threw /θruː/ Thrown /θroʊn/ ném,, liệng 326 Thrust /θrʌst/ Thrust /θrʌst/ Thrust /θrʌst/ thọc, nhấn 327 Tread /tred/ Trod /trɑːd/ trodden/trod /trɑːd/ giẫm, đạp 328 typewrite typewrote typewritten đánh máy 329 Unbend /ʌnˈbend/ unbent unbent làm thẳng lại 330 Unbind /ʌnˈbaɪnd/ Unbound /ʌnˈbaɪnd/ Unbound /ʌnˈbaɪnd/ mở, tháo ra 331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad lột trần, cởi áo 332 Undercut / Undercut / Undercut / ra giá rẻ hơn 333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn 334 Undergo / Underwent / undergone kinh qua 335 Underlie / Underlay / underlain nằm dưới 336 Understand / understood understood hiểu 337 Undertake / undertook undertaken đảm nhận 338 Underwrite / underwrote underwritten bảo hiểm 339 Undo /ʌnˈduː/ undid undone tháo ra 340 Unfreeze /ʌnˈfriːz/ unfroze unfrozen làm tan đông 341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống 342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn 343 Unlearn /ʌnˈlɝːn/ unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên 344 unspin unspun unspun quay ngược 345 Unwind /ʌnˈwaɪnd/ unwound unwound tháo ra 346 Uphold /ʌpˈhoʊld/ upheld upheld ủng hộ 347 Upset /ʌpˈset/ upset upset đánh đổ, lật đổ 348 Wake /weɪk/ woke/waked /woʊk/ woken/waked / thức giấc 349 Wear /wer/ Wore /wɔːr/ Worn /wɔːrn/ mặc 350 Wed /wed/ wed/wedded /wed/ wed/wedded /wed/ kết hôn 351 Weep /wiːp/ Wept /wept/ Wept /wept/ khóc 352 Wet /wet/ wet/wetted /wet/ wet/wetted /wet/ làm ướt 353 Win /wɪn/ Won /wʌn/ Won /wʌn/ thắng, chiến thắng 354 Wind /wɪnd/ Wound /wuːnd/ Wound /wuːnd/ quấn 355 Withdraw /wɪˈdrɑː/ withdrew withdrawn rút lui 356 Withhold /wɪˈhoʊld/ withheld withheld từ khước 357 Withstand /wɪˈstænd/ withstood withstood cầm cự 358 Work /wɝːk/ worked worked rèn, nhào nặn đất 359 Wring /rɪŋ/ Wrung /rʌŋ/ Wrung /rʌŋ/ vặn chặt, siết chặt 360 Write /raɪt/ Wrote /roʊt/ Written / viết Bảng động từ bất quy tắc 2. Mẹo thuộc nhanh, nhớ lâu bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh a. Chia nhỏ thành từng phần Bạn không thể học hết một loạt 360 động từ tiếng Anh này trong một buổi, bạn nên chia nhỏ và đặt kế hoạch học cho từng phần. Ví dụ, ngày đầu tiên bạn học 10 động từ đầu tiên. Ngày thứ hai bạn ôn lại 10 động từ trên và học tiếp 10 động từ tiếp theo. Cứ như vậy cho đến khi nào bạn nắm thật chắc các động từ bất quy tắc thường gặp. Số lượng từ và kế hoạch học bạn có thể điều chỉnh phù hợp với khả năng và mục tiêu của bạn. b. Ôn tập lại thường xuyên Học mà không ôn tập lại thì mọi thứ bạn học sau một thời gian sẽ rơi rụng hết cả. Học động từ mới, kết hợp với việc ôn tập lại từ cũ là cách hiệu quả để bạn học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Bạn có thể làm thật nhiều bài tập chia động từ, hoàn thành câu,… để củng cố lại kiến thức đã học nhé. Phải ôn tập thường xuyên những động từ tiếng Anh bất quy tắc đã gặp c. Áp dụng vào giao tiếp Áp dụng vào giao tiếp chính là cách ôn lại những động từ bất quy tắc đã học hiệu quả nhất. Bạn có thể thực hành đặt câu sử dụng động từ bất quy tắc và luyện nói theo chúng. Việc này không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học mà còn tăng khả năng phản xạ, khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn một cách đáng kể. 5 cách đơn giản phân loại động từ tiếng Anh cực hiệu quả III/ Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc? – Xử lý mọi tình huống trong thi cử Chia động từ trong các thì quá khứ và thì hoàn thành. Không gặp khó khăn khi gặp những động từ biến đổi lạ. Sử dụng thành thạo dạng quá khứ và dạng phân từ của động từ bất quy tắc. Học động từ bất quy tắc giúp bạn xử lý mọi tình huống trong thi cử và giao tiếp – Cải thiện kiến thức ngữ pháp Động từ bất quy tắc là nền tảng để học những kiến thức ngữ pháp khác liên quan. Nếu không nắm chắc những động từ này, bạn sẽ gặp khó khi học sang những phần khác, lâu dần sẽ gây ra lỗ hổng trong tiếng Anh. Tự tin đạt điểm cao với loạt bài tập động từ tiếng Anh có đáp án – Nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh Bạn muốn kể về những việc mình đã làm ngày hôm qua, trong đoạn đó có những động từ bất quy tắc, bạn sẽ xử lý ra sao nếu không nhớ những từ như vậy? Vì thế, học động từ bất quy tắc giúp bạn tự tin hơn khi đặt câu và giao tiếp tiếng Anh. Học động từ bất quy tắc giúp nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh IV/ Bài tập động từ bất quy tắc Bài tập 1 Chuyển sang các động từ sau dạng dạng quá khứ và quá khứ phân từ watch, ride, write, sing, type, travel, listen, drink, withdraw, draw, swim, hear, think, believe, run, become, come, be, teach, blow, feed, bark, walk, learn, study, begin, arise, rise, awake, speak, fly. Động từ nguyên thể Dạng quá khứ Dạng phân từ Bài tập 2 Chia động từ trong các câu sau He do his homework last night. I wait for her since 200 You eat this kind of food before? When he enter the room, they talk about the exam tomorrow. Yesterday, I go shopping with my friends. Then, I drive to Da Lat to go to the meeting. You be to Viet Nam before? This is the first time I try eating hot food. I live there for 3 years before moving to another city. Last summer, I go to Da Lat for a holiday. Yesterday, she come across an old friend. Đáp án Bài tập 1 Động từ nguyên thể Dạng quá khứ Dạng phân từ watch watched watched ride rode rode write wrote written sing sang sung type typed typed travel traveled traveled listen listened listened drink drank drunk withdraw withdrew withdrawn draw drew drawn swim swam swum hear heard heard think thought thought believe believed believed run ran run become became become come came come be was/were been teach taught taught blow blew blown feed fed fed bark barked barked walk walked walked learn learned learned study studied studied begin began begun arise arose arisen rise rose risen awake awoke awaken speak spoke spoken fly flew flown Bài tập 2 did have waited Have you eaten entered/were talking had gone/drove Have you been have tried had lived went came Hy vọng với bài viết vừa rồi, các bạn đã nắm được những kiến thức cơ bản về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Đây là phần kiến thức quan trọng trong động từ tiếng Anh, vì thế, hãy học thật kỹ và nắm thật chắc nhé! Nếu có bất kỳ thắc mắc gì, bạn hãy liên hệ tới Tiếng Anh trực tuyến Patado để được tư vấn nhé!

cách học bảng đông từ bất quy tắc