Nông sản tiếng anh là gì? Nông sản có thể chia thành 3 loại chính như sau: Sản phẩm thiết yếu: lúa mì, lúa gạo, cà phê, sữa, chè, rau củ quả. Sản phẩm được chế biến: rượu, bia, xúc xích, sản phẩm từ sữa. Các sản phẩm phái sinh: bơ, thịt, bánh mì, dầu ăn. Ngoài ra Giá vốn hàng bán tiếng Anh là Cost of goods sold. Giá vốn hàng bán tiếng Anh có thể được định nghĩa như sau: Cost of goods sold is the Cost of goods sold for a specficied period ( in a period), Cost of goods sold Includes all costs associated with the process of creating the product. This is the most basic denfinition 1. Giấy công bố sản phẩm tiếng anh là gì? Giấy công bố sản phẩm là kết quả của thủ tục công bố sản phẩm, cả với trường hợp tự công bố sản phẩm hoặc đăng ký công bố đối với cơ quan nhà nước có thẩm quyền được quy định đối với từng sản phẩm do mình Mỹ phẩm là gì? Mỹ phẩm hay tiếng anh gọi là Cosmetics là những chất hoặc sản phẩm an toàn cho cơ thể con người được dùng để trang điểm hoặc thay nhưng Mua mỹ phẩm trên Website Vua Hàng Hiệu luôn là sự lựa chọn tốt nhất. 22% OFF. Cushion La Mer The Luminous Lifting Foundation Tóm tắt: Nghĩa của từ mỹ phẩm trong Tiếng Việt - Tiếng Anh - beauty product; cosmetic = Nghề / gian hàng mỹ phẩm +: The cosmetics industry/counte. Xem ngay 1344. Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh gọi là stationery shop. Các loại đồ dùng trong cửa hàng văn phòng phẩm bạn cần biết: Máy tính tiền để bàn, máy tính tiền bỏ túi: như máy tính Casio, máy tính Vinacal, máy tính tiền Deli, máy tính tiền MG…. Bút viết các loại: Bút bi, Bút gel, Bút lông, Bút máy, Bút chì gỗ, chì khúc, chì bấm, Bút lông bảng, Bút Nhà hàng tiếng Anh là gì? Đó là câu hỏi đầu tiên của những bạn trẻ bước đầu học tiếng Anh chuyên ngành Nhà hàng. 150 Lê Văn Hiến, P.Khuê Mỹ, Q.Ngũ Hành Sơn Tel: (0236) 3953 988; 195 - 197 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ CỬA HÀNG NGUYÊN VẬT LIỆU. 259B Hai Bà yBFO7. Tiếng Anh giao tiếp bán hàng mỹ phẩm – Có lẽ các bạn đã ít nhất một lần mua và sử dụng mỹ phẩm. Đặc biệt là những ai đang bán mỹ phẩm ở các thành phố lớn như Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh chắc hẳn sẽ không tránh khỏi việc gặp các khách nước ngoài. Vì vậy, việc nắm được một số từ vựng và mẫu câu thông dụng về chuyên ngành mỹ phẩm rất quan trọng. Cùng bắt đầu nhé. 1. Từ vựng – Brand Thương hiệu. – Cosmetic Mỹ phẩm. – Put on someone’s makeup/do someone’s makeup Trang điểm cho ai – Apply lipstick/put on lipstick Thoa son. – Eyeshadow Phấn mắt. – Eyebrows tattooed Xăm lông mày. – Wrinkle Nếp nhăn. – Enhance Nâng cao. – Be worth Đáng giá – Distinguish Phân biệt. – Colored contact lenses Dòng kính áp tròng màu. – Lotion Kem dưỡng da. – Facial mask Mặt nạ. – Exfoliate Tẩy tế bào chết. – Acne mụn – Cleanser Sữa rửa mặt. – Sunscreen kem chống nắng. – Mirror Gương. – Makeup kit Bộ dụng cụ trang điểm. – Nail polish Sơn móng tay. – Foundation Phấn nền. – Eyeliner Bút kẽ mắt. – Concealer Kem che khuyết điểm. – Blush Phấn hồng. 2. Một số câu tiếng Anh thông dụng What are some brands of makeup that you use? Bạn đang sử dụng những nhãn hiệu đồ trang điểm nào? – What is the best color of lipstick for your lips? Màu môi nào hợp với bạn nhất? – Do you often change the colors of your eyeshadow or lipstick to match your clothes? Bạn có thường thay đổi màu phấn mắt hoặc son môi để hợp với trang phục không? – Would you ever consider getting your eyebrows tattooed on you? Bạn có bao giờ nghĩ đến việc xăm chân mày không? – What are some ways that you use to prevent wrinkles? Những cách ngăn ngừa nếp nhăn của bạn là gì? – How much does this bottle of cleanser cost? Chai sữa rửa mặt này có giá bao nhiêu? – What is the most expensive cosmetic that you buy these days? Loại mỹ phẩm đắt nhất bạn mua gần đây là gì? – Did you feel that it was worth paying a lot of money for it? Bạn có nghĩ nó đáng giá để trả rất nhiều tiền cho nó không? – Can you easily distinguish the differences between a cheap brand of makeup and an expensive brand? Bạn có thể phân biệt sự khác nhau giữa một thương hiệu rẻ tiền và một thương hiệu đắt tiền không? -Where do you usually buy your makeup? Bạn thường mua mỹ phẩm ở đâu? – Don’t forget to take the makeup kit! Đừng quên mang theo bộ dụng cụ trang điểm – I am looking for a lipstick to go with this nail polish. Tôi đang tìm kiếm một chiếc son môi phù hợp với lọ sơn móng tay này. – Sam, you need some foundation first! Sam, trước tiên bạn cần thoa phấn nền! – This product is good for prevent acnes. Sản phẩm này rất tốt để ngăn ngừa mụn. – She was wearing thick, black eyeliner. Cô ấy kẽ mắt dày và đen. – I use cleanser on my face every night. Tôi dùng sữa rửa mặt mỗi tối. – Concealer is good to smooth skin tone. Kem che khuyết điểm rất tốt cho làn da mềm mại. >> Ngoài những mẫu câu trên đây, bạn hãy trang bị thêm cho mình những câu tiếng anh giao tiếp trong giao dịch, buôn bán với những mẫu câu tiếng anh giao tiếp bán hàng. Nếu bạn đi du lịch nước ngoài, mẫu câu tiếng anh giao tiếp trong cửa hàng bán mỹ phẩm sẽ rất hữu ích nếu bạn muốn muôn vài món đồ làm đẹp. Bạn cũng có thể tham khảo thêm một mẫu câu tiếng anh khi đi mua sắm và cách mặc cả nữa – Mẫu câu tiếng anh giao tiếp khi đi mua sắm – Cách mặc cả trong tiếng anh Hi vọng bài học các mẫu câu tiếng anh bán hàng mỹ phẩm nói riêng cũng như tiếng anh bán hàng nói chung sẽ giúp các bạn tự tin giao tiếp bằng tiếng anh với khách hoặc người bán nha. Chúc bạn học tốt và hẹn gặp lại ở bài học sau nha. Được thành lập bởi Gianni Versace vào năm 1978 tại Milan,Italy, dòng Versace bao gồm mọi thứ từ quần áo, phụ kiện, mỹ phẩm, nước hoa, đến đồ gia dụng, đến các khách sạn by Gianni Versace in 1978 in Milan, Italy,Ngày nay, bất kỳ sản phẩm nào của thương hiệu Mỹ- quần áo, đồ lót, đều xứng đáng được coi là chuẩn mực của chất lượng và phong cách hoàn any of the products of the American brand- clothing, underwear,watches, accessories, cosmetics and perfume- deservedly considered the benchmark of impeccable quality and trong một tòa nhà Tudor, điềunày điều trị 5 tầng cho đôi mắt bán quần áo, phụ kiện, mỹ phẩm và đồ dùng gia đình, tất cả đều đẹp đặt Đáp các số lượng lớn các cổ vật mà cũng có sẵn để in a Tudor building,this 5 floor treat for the eyes sells clothing, accessories, cosmetics and homeware, all beautifully placed inbetween the large amount of antiques that are also available for thời gian gần đây,bullbars cũng trở nên phổ biến như một phụ kiện mỹ phẩm, đặc biệt là trên hệ dẫn động bốn bánh lớn hơn và Xe thể thao đa dụng SUV.In recent timesbullbars have become popular also as a cosmetic accessory, particularly on the larger four wheel drive and Sports Utility VehiclesSUVs.Chọn từ 12 ký tự, mỗi ký tự có lối chơi độc đáo để chiến đấu trong cuộc xung đột thời gian thực 4 người, giải phóng Kỹ năng Đánh thức,tùy chỉnh với hàng tấn phụ kiện mỹ phẩm, và thậm chí chơi trực tuyến với những người khác!Choose from 12 characters, each with a unique playstyle to fight in 4-person realtime brawls, unleash devastating Awakening Skills,Đến với AEON MALL, khách hàng có thể tham quan lựa chọn mua sóc sắc to AEON MALL,customers can visit and purchase products from fashion, accessories, high-class cosmetics to beauty care Mall, còn được gọi là Trung tâm Mua sắm Tàu ngầm Gangnam Terminal, là một đường hầm dài 800Goto Mall, also known as the Gangnam Terminal Underground Shopping Centre,Trên phố trung tâm hay trung tâm Gai, đường phố mở rộng từ ga, liên tục các dòng người trẻ đi tản bộ qua các cửa hàng đồ ăn nhanh,On"Center Gai or Center Street", the street extending from the station, there is a constant stream of young people strolling past the fast food shops,Có thể thấy, ở Việt Nam hiện nay có rất nhiều các cửa hàng trực tuyến haycửa hàng truyền thống buôn bán các thiết bị, phụ kiện điện tử, mỹ phẩm, quần áo hoặc thực phẩm bổ sung của các nhãn hiệu nổi it can be seen, in Vietnam, there is a plenty of conventional andonline stores selling electronic devices, accessories, cosmetics, clothes or nutritious supplements of which the brands are globally là một trong những nhãn hiệu quần áo đắt nhất thế giới,với quần áo, phụ kiện, kính mắt, mỹ phẩm và nước hoa của họ chỉ có sẵn trong các cửa hàng bách hóa cao cấp được lựa is one of the most expensive clothing brandsin the world, with its clothing, eyewear, accessories, cosmetics, and perfumes are available only in high-end department phẩm của chúng tôi rất đa dạng khác nhau, từ phụ kiện phòng tắm, phụ kiện phòng ngủ để mỹ phẩm Phụ kiện, vv Sau 16years phát triển, doanh thu hàng năm của chúng tôi đã vượt quá 12 triệu USD. our annual turnover has exceeded 12 million kiện PET blsiter, VAC khay, trong hình dạng để giữ các chai của mỹ phẩm sản PET blsiter, VAC tray, in shapes for holding the bottles of cosmetic thắt lưng da này thích hợp cho việc sử dụng các vật liệu khác nhau như da, da nhân tạo, da cao su và da nhựa cũng như các phụ kiện nhỏ khác nhauThis leather belt machine is suitable for the use of various materials such as leather, artificial leather, rubber leather and plastic leather as well asvarious small accessoriessuch as watch straps, accessories, fine products, etc.. Mỹ phẩm là gì?Mỹ phẩm tiếng Anh là gì?Cụm từ khác tương ứng mỹ phẩm tiếng Anh là gì?Ví dụ câu sử dụng mỹ phẩm tiếng Anh viết như thế nào?Mỹ phẩm là gì?Mỹ phẩm là một hoặc nhiều chất cùng tạo ra sản phẩm nhằm mục đích áp dụng cho cơ thể con người để làm sạch, đẹp, thúc đẩy sự hấp dẫn hoặc thay đổi ngoại hình mà không ảnh hưởng đến cấu trúc cơ thể hoặc các chức sử ra đời mỹ phẩm đã được hình thành trước đây hàng nghìn năm trước với các công dụng nhằm phục vụ nhu cầu cơ bản nhất của con người thời ấy. Hiện nay, mỹ phẩm được sử dụng rộng dãi và phổ biến trên toàn thế giới với mục đích và nhu cầu đa phẩm thường là tổng hợp các hợp chất hóa học, một số có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc được tổng hợp lại. Mỹ phẩm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, tuy nhiên thông thường sẽ căn cứ vào chức năng của mỹ phẩm để phân loại, ví dụ các loại như– Mỹ phẩm chăm sóc da;– Mỹ phẩm chăm sóc tóc;– Mỹ phẩm chăm sóc móng;– Mỹ phẩm trang điểm mỹ phẩm tăng độ hấp dẫn;…Mỹ phẩm có các giá thành khác nhau, tùy thuộc vào rất nhiều các yếu tố như thành phần mỹ phẩm, chức năng mỹ phẩm, thương hiệu của mỹ phẩm,…. Hiện nay có các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng toàn thế giới như L’oréal, Nevia, Lancome, Dove, Estee Lauder,…>>>>> Ngại gì KHÔNG ĐỌC THÊM Công bố mỹ phẩmMỹ phẩm tiếng Anh là gì?Mỹ phẩm tiếng Anh là ra, mỹ phẩm tiếng Anh còn được định nghĩa như sauCosmetic is one or more substances that create a product that is intended to apply to the human body to cleanse, beautify, promote attractiveness or change appearance without affecting body structure or functions. history of cosmetics was formed thousands of years ago with the use to serve the most basic needs of the people at that time. Currently, cosmetics are widely used and popular around the world with diverse purposes and are often a combination of chemical compounds, some of which are naturally derived or have been synthesized. Cosmetics are classified according to many different criteria, but usually will be based on the function of cosmetics to classify, such as– Skin care cosmetics;– Hair cosmetics;– Cosmetics for nail care;– Makeup cosmetics increased attractiveness; …Cosmetics have different prices, depending on many factors such as cosmetic ingredients, cosmetic functions, cosmetic brands, …. Currently, there are famous cosmetic brands worldwide such as L’oréal, Nevia, Lancome, Dove, Estee Lauder, …Cụm từ khác tương ứng mỹ phẩm tiếng Anh là gì?Thật ra, mỹ phẩm tiếng Anh là từ Cosmetic, có nguồn gốc từ tiếng Hi Lạp, trong suốt quá trình phát triển cũng chưa có từ ngữ hoàn toàn đồng nghĩa với từ mỹ phẩm. Tuy nhiên trong các trường hợp cụ thể có thể coi một số cụm từ có nghĩa tương ứng với mỹ phẩm. Cụ thể như sauDược phẩm phục hồi – có nghĩa tiếng Anh là Pharmaceutical phẩm làm đẹp – có nghĩa tiếng Anh là Beauty chất phục hồi – có nghĩa tiếng Anh là Compound mày, bảng kẻ mắt, son môi,… các sản phẩm mỹ phẩm trang điểm khuôn mặt – có nghĩa tiếng lần lượt Anh là Eyebrow, Eyeliner, Lipstick,…Hợp chất tự nhiên phục hồi hư tổn tóc – có nghĩa tiếng Anh là Natural compound restores hair phẩm tăng sự hấp dẫn – có nghĩa tiếng Anh là Products increase the dụ câu sử dụng mỹ phẩm tiếng Anh viết như thế nào?Thông thường sẽ có một số câu sử dụng từ mỹ phẩm tiếng Anh như sau– Mỹ phẩm làm đẹp, trang điểm, chăm sóc da theo xu hướng mới nhất hiện nay – được dịch sang tiếng Anh là Cosmetic beauty, makeup, skin care according to the latest trends today.– Mỹ phẩm chính hãng luôn mang lại niềm tin cho người sử dụng – được dịch sang tiếng Anh là Genuine cosmetics always bring confidence to users.– Thuật ngữ “mỹ phẩm khoáng chất” áp dụng cho mỹ phẩm trang điểm khuôn mặt – được dịch sang tiếng Anh là The term “mineral cosmetics” applies to face makeup cosmetics.– Top sản phẩm mỹ phẩm được chiết xuất từ thiên nhiên – được dịch sang tiếng Anh là Top cosmetic products extracted from nature.– Sản phẩm mỹ phẩm khi kinh doanh cần làm thủ tục cấp phép theo quy định – dịch sang tiếng Anh là Cosmetic products, when being traded, need to be licensed according to regulations.>>>>> Tham khảo thêm Cách Làm Hồ Sơ Công Bố Mỹ Phẩm Tại Việt Nam Thế Nào? Cha của anh, João Moreira, là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, cũng làm thợ hàn trong xưởng đóng tàu, và mẹ anh, Miguelina de Assis,His father, João Moreira, was a former professional soccer player who also worked as a welder in a shipyard, and his mother, Miguelina de Assis,Anh ấy là giám đốc nhân viên bảo vệ tại Ridge Mallrừng, nơi ông là trong tình yêu với Brandi, một nhân viên bán hàng mỹ phẩm, và được một cà phê miễn phí mỗi ngày từ Nell, một nhân viên bán hàng vui vẻ tại tòa án thực chief security guard at Forest Ridge Mall,where he's in love with Brandi, a cosmetic sales clerk, and gets a free coffee each day from Nell,a cheery clerk in the food trang cá nhân,bà Leena Jung tích cực quảng cáo, bán hàng cho nhiều thương hiệu mỹ the personal page,Công ty tung ra thương hiệu Mistine của nó vào năm 1991 vàtừ năm 1997 đã được các lãnh đạo trong thị trường Thái Lan mỹ phẩm bán hàng trực company launched its Mistine brand in 1991 andsince 1997 has been the leader in the Thai direct selling cosmetics đã có một cửa hàng bán kem thoa mặt, một cửa hàng bán mỹ phẩm và tôi đã mở một cửa hàng online thứ ba để hỗ trợ cho cửa hàng truyền thống của had a store selling face cream, another selling cosmetics, and I opened my third to be an online store to support my brick-and-mortar là một công ty bán hàng trực tiếp trong mỹ phẩm, vệ sinh cá nhân và khu vực nước hoa, cam kết chất lượng của các mối quan hệ, sự đổi mới và cải tiến liên tục của các sản phẩm và dịch vụ của mình dựa trên một mô hình phát triển bền vững của doanh is a direct sales company in the cosmetics, personal hygiene and perfumery sector, committed to the quality of relationships, innovation and constant improvement of its products and services based on a sustainable development model of thiết kế theo ý thích màu sắc cảm thấy túi mỹ phẩm Chất lượng tốt cảm thấy người tổ chức túi mỹ phẩm Kích thước tùy chỉnh cảm thấy túi mỹ phẩm Bàn chải tổ chức lưu trữ cảm thấy Cảm thấy túi mỹ phẩm cho phụ design customized color felt cosmetic bag Good quality felt cosmetic bag organizer Customized size feltstorage bag cosmetic organizer Hot selling felt cosmetic bag organizer Felt storage brush organizer Felt cosmetic pouch for được bán trong hầu hết các cửa hàng mỹ phẩm, nơi mà dòng" TỐT".It is sold in most cosmetic shops, where the line of"EVELINE".Công ty đại diện cho LG Household& Health, một bộ phận của Tập đoàn LG Hàn Quốc,để điều tra và kiểm tra bất ngờ những cửa hàng mỹ phẩm bán thuốc nhuộm tóc và dưỡng tóc mang nhãn hiệu LG firm acted for LG Household& Health, part of the Korean LG Group,to investigate and raids cosmetic shops selling hair mousse and hair treatments bearing a fake LG là trang web bán mỹ phẩm trực tuyến tại Việt Nam, chuyên cung cấp cho khách hàng các mặt hàng Mỹ phẩm được sản xuất và nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, với chất lượng đảm bảo, không chứa hóa chất độc is a website selling cosmetics online in Vietnam, providing customers with cosmetics manufactured and imported directly from Korea, with guaranteed quality, no toxic SCOPE là một thiết bị di động phân tíchda được sử dụng bởi các cửa hàng mỹ phẩm liên kết bánhàng và thẩm mỹ để cho khách hàng một cái nhìn sâu vào da của họ và một nhu cầu thực sự cho chăm sóc da mỹ SCOPE is a skin analyzer mobiledevice that is used by cosmetic stores sales associates and estheticians to show customers a deep look into their skin and a real need for cosmetic skin có biết rằng các cửa hàng 100 yên cũng bán mỹ phẩm?Vì mỹ phẩm thuộc những sản phẩm thường được mua bán trên mạng nhất,mở một cửa hàng thương mại điện tử bán mỹ phẩm là một ý tưởng thông cosmetics are among the items most commonly purchased online,starting an e-commerce store that sells cosmetics is a smart biệt khuyếncáo cho những người bị dị ứng với mỹ phẩm bán trong cửa recommended for those who are allergic to cosmetics sold in anh em nhà Mayslesđã từng là những nhân viên bán hàng tận nhà trong quá khứ, bán mọi thứ từ mỹ phẩm đến bách khoa toàn Maysles brothershad themselves been door-to-door salesmen in the past, selling everything from cosmetics to có thể nhận được mức lương cao hơn nhiều nếu bạn tự làm việc nhưmột nhân viên bán hàng độc lập- dù bạn đang bán xe ô tô hay mỹ can get a much higher pay if you work on your own-Tôi có thể bánhàng trăm hộp mỹ phẩm mỗi ngày”, một nhà cung cấp họ Zheng, người từng bán linh kiện điện tử tại khu phức hợp Ming Tong, nhưng đã chuyển sang bán mỹ phẩm vào năm ngoái, cho could sell hundreds of boxesof cosmetics products every day now," said a vendor surnamed Zheng, who used to sell electronics components at Ming Tong complex, but switched to cosmetics last sinh ở Dallas, Texas, mẹ là Gayle Gaston, một nữ nhân viên bán hàng mỹ phẩm và Freddie Wright, một nhân viên công ty dược was born in Dallas, Texas, to GayleGaston, a cosmetics saleswoman, and Freddie Wright, a pharmaceutical company sinh ở Dallas, Texas, mẹ là Gayle Gaston,một nữ nhân viên bán hàng mỹ phẩm và Freddie Wright, một nhân viên công ty dược life[edit] Wright was born in Dallas, Texas,to GayleGaston, a cosmetics saleswoman, and Freddie Wright, a pharmaceutical company của anh, João Moreira, là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, cũng làm thợ hàn trong xưởng đóng tàu, và mẹ anh, Miguelina de Assis,là một nữ nhân viên bán hàng mỹ phẩm, sau này trở thành y father, João Moreira, was a former professional soccer player who also worked as a welder in a shipyard, and his mother, Miguelina de Assis,Nhiều tiệm thuốc tây và cửa hàng mỹ phẩm có bán loại gel trị sẹo có chứa axit alpha và beta pharmacies and cosmetic stores sell scar gels containing alpha and beta hydroxy tôi cung cấp dịch vụđo lường tại chỗ cho tất cả các cửa hàng bán lẻ trang sức, quầy trưng bày cửa hàng mỹ phẩm, v. offer paid on-sitemeasurement services for all jewellery retail shop, cosmetic shop display stand, ra, vào tháng 12/ 2016, AmorePacific cho biết họ đã ký một thỏa thuận với hãng bán lẻ Kuwait, Alshaya Group,để hợp tác và mở nhãn hàng mỹ phẩm màu bán lẻ Etude in December 2016, AmorePacific, revealed it had signed an agreement with Kuwait retailer Alshaya Group to team up andopen its colour cosmetics label Etude quầy bán của cửa hàng mỹ phẩm Mon trong thương xá Yuzana ở Yangon, cô bán hàng Kha Yay, 22 tuổi, nêu ra sự thay đổi các khuynh hướng với“ đa số thiếu nữ nay dùng mỹ the counter of the Mon Cosmetics Shop in Yangon's Yuzana Plaza saleswoman Kha Yay, 22, notes a change of trends with“most teenagers wearing makeup hàng nóng cảm thấy tổ chức túi mỹ selling felt travel bag organizer Contact hàng nóng cảm thấy tổ chức túi mỹ sale felt card holder bag organizer Contact Now. Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh gọi là stationery shop Các loại đồ dùng trong cửa hàng văn phòng phẩm bạn cần biết Giấy photo, giấy in các loại Giấy màu, Giấy in liên tục, Giấy ghi chú, Giấy Note, Giấy Tomy, Giấy Fax giấy in nhiệt, giấy decal, giấy dán nhãn. Bút viết các loại Bút bi, Bút gel, Bút lông, Bút máy, Bút chì gỗ, chì khúc, chì bấm, Bút lông bảng, Bút lông dầu, Bút dạ quang, Bút cao cấp để ký tên, bút sơn công nghiệp, bút vẽ kỹ thuật, bút lông tô màu…, bút xóa.. Máy tính tiền để bàn, máy tính tiền bỏ túi như máy tính Casio, máy tính Vinacal, máy tính tiền Deli, máy tính tiền MG… Từ vựng chúng tôi cung cấp hôm nay liên quan đến chủ đề Cửa hàng văn phòng phẩm tiếng Anh là gì?. Xem thêm

cửa hàng mỹ phẩm tiếng anh là gì