1. Cách chọn ngày tốt xuất hành . Ngày tốt nhất để xuất hành tháng 1 năm 2022 nên là ngày hoàng đạo có một trong các sao: Pegasus, Dai Hongsa, Translator, Dude , vì những sao này sắp mang đến nhiều điềm lành. . Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 5/9/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành Tháng 9. Ngày xấu. Chủ Nhật, Ngày 25/9/2022 - 30/8/2022 Âm lịch. Bát tự: Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu, Năm: Nhâm Dần. Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo. Trực Thành Bạn có thể xem giờ hoàng đạo, hắc đạo trong ngày, giờ xuất hành, việc nên làm nên tránh trong ngày, cung cấp thông tin đầy đủ cho bạn một ngày tốt lành nhất. Ngày tốt tháng 9 năm 2022 Xem lịch các tháng khác trong năm 2022 Xem lịch vạn niên tháng 1 Xem lịch vạn niên tháng 2 Xem lịch vạn niên tháng 3 Xem lịch vạn niên tháng 4 Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 2 năm 2022. Dưới đây là danh sách các ngày tốt, giờ đẹp tháng 2 năm 2022 để gia chủ lựa chọn xuất hành đi xa. Bên cạnh đó sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày phù hợp nhất. Thứ. Ngày. Giờ tốt xuất hành. Thứ Tư. Dương lịch: 2/2 Xem Ngày Xuất Hành Đi Xa - Ngày xem 28/01/2022 - Xem tuổi xem ngày cho công việc, cưới hỏi, làm ăn, đi xa, đám tiệc Sao Hạn năm Nhâm Dần 2022 Xông nhà năm Nhâm Dần 2022 Coi tuổi kết hôn Xem tuổi vợ chồng Căn Duyên Tiền Định Xem tuổi xây nhà Cao Ly Đầu Hình Thiên Văn Vận Số Xem Ngày Xem Ngày Vạn Sự Danh sách 60 năm xem ngày tốt Xem ngày tốt trong tháng Xem Tuổi Xem Ngày Xem Ngày Chuyển Nhà Nhập Trạch Xem Ngày Xuất Hành Xem giờ Tốt Xem Ngày Cưới Hỏi Zvw4m4. Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2022 đem vận may tới cho gia chủ 1. Xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 20222. Tổng hợp những ngày xấu trong tháng 11 năm 2022 tránh xuất hành3. Danh sách xuất hành ngày tốt tháng 11 cho 12 con Ngày tốt xuất hành tuổi Tý tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Sửu tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Dần tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Mão tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Thìn tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Tỵ tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Ngọ tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Mùi tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Thân tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Dậu tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Tuất tháng 11 năm Ngày tốt xuất hành tuổi Hợi tháng 11 năm 2022 Đặc biệt với những người thường xuyên phải di chuyển đi xa để xử lý những công việc quan trọng thì việc xem ngày tốt xuất hành còn giúp họ có được quý nhân phù trợ, luôn gặp may mắn, bình an, làm ăn phát đạt, thành công trong mọi việc. Đồng thời việc xem ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2022 còn giúp bạn tránh được những ngày xấu không thích hợp cho việc xuất hành. Vì nếu chẳng may xuất hành vào những ngày xấu, chẳng những khiến cho bạn gặp phải xui xẻo, làm đâu hỏng đó, hao tài mất của, mà còn có thể ảnh hưởng đến sức khỏe, gặp họa sát thân. Lựa chọn ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2022 như nào? Do đó việc xem ngày tốt để xuất hành có thể coi là điều vô cùng quan trọng. Tuy nhiên không phải ai cũng có kiến thức và thời gian tìm hiểu để biết cách chọn những ngày tốt xuất hành. Hiểu được điều đó, nên thông qua việc nghiên cứu rất nhiều các tài liệu từ những nguồn tin cậy là các chuyên gia trong lĩnh vực phong thủy, tử vi, lá số, đồng thời kết hợp với những kinh nghiệm dân gian được đúc kết hàng ngàn năm, chúng tôi đã chọn lọc ra được những ngày tốt nhất cho việc xuất hành. Bài viết dưới đây sẽ gợi ý cho bạn những ngày đẹp xuất hành tháng 11 năm 2022, giúp bạn chọn được ngày xuất hành chính xác nhất. Thứ năm, ngày 3/11/2022 Âm lịch Ngày 10/10/2022 tức ngày CANH THÂN, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN Giờ hoàng đạo Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Thứ bảy, ngày 5/11/2022 Âm lịch Ngày 12/10/2022 tức ngày NHÂM TUẤT, tháng TÂN HỢI, năm NHÂM DẦN Giờ hoàng đạo Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 >>>MỚI NHẤT>>XEM THÊM>> MÁCH BẠN >>Xem thêm<<< Ngày tốt xuất hành tháng 1 năm 2023 Ngày đẹp xuất hành tháng 2 năm 2023 Xem ngày xuất hành tháng 3 năm 2023 Tháng 4 năm 2023 xuất hành ngày nào tốt Tháng 5 năm 2023 xuất hành ngày nào tốt Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 Ngày đẹp xuất hành tháng 7 năm 2023 Xem ngày xuất hành tháng 8 năm 2023 Ngày tốt xuất hành tháng 9 năm 2023 Ngày đẹp xuất hành tháng 10 năm 2023 Xem ngày xuất hành tháng 11 năm 2023 Tháng 12 năm 2023 xuất hành ngày nào tốt Xem thêm Chào các bạn mình là Thủy Phạm - Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xem số coi bói tư vấn hỗ trợ xử lý các vấn đề về Xem ngày tốt - Rước tài lộc, đón vận may tới Có thể bạn quan tâm Chọn ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2023 để cả năm may mắn, thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2023 - Trong tháng ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2023 - Giúp PHÁT TÀI PHÁT LỘC Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2023 giúp tài lộc HANH THÔNG Khai xuân là gì? Ngày đẹp khai xuân năm 2023 Quý Mão Chính xác LUẬN GIẢI tuổi Nhân Thân xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z LUẬN GIẢI tuổi Canh Tuất xuất hành ngày nào tốt chính xác từ A - Z [BÍ QUYẾT] tuổi Kỷ Dậu xuất hành ngày nào tốt có 102 Bài viết mới nhất Đời sốngNhịp sống Thứ hai, 31/1/2022, 1812 GMT+7 Năm Nhâm Dần theo kinh dịch là năm thuộc quẻ "thủy sơn kiển", dự báo là khoảng thời gian một năm khá vất vả cho mỗi người, mỗi gia đình. Ngày tốt tương sinh với mạng người chủ trong gia đìnhTheo tập tục, xuất hành đón xuân, thăm hỏi chúc Tết, đi lễ chùa đầu năm là việc tốt đẹp để đón một năm may mắn, tài lộc đến với gia tất cả các gia đình, ngày mồng 1 Tết luôn là ngày tốt nhất để xuất hành. Ngày tốt là ngày phù hợp hoăc tương sinh với mạng của người làm chủ trong gia đình thường lấy bản mạng người đàn ông trong nhà làm chủ.Ngày lành là ngày hành khí của ngày phù hợp với từng người. Ví dụ đối với người mạng Thổ, khi làm việc gì hoặc đi xa nên chọn ngày có hành Hỏa hoặc hành Thổ. Người mạng Mộc nên chọn những ngày có hành khí của ngày là hành Mộc hoặc hành Thủy để làm những việc quan trọng, đi xa gặp may mắnNgày lành ngày tốt còn được tính đến khi ngày đó phải có các sao thiên tinh bích, lâu, vị, trương, chẩn giác, khuê, phòng. Các sao địa tinh thành, thu, khai, kiến, bình, định. Trực và quản trong ngày. Những ngày được lựa chọn cho mỗi người đều đã được tính sẵn trong bộ lịch Vạn niên do NXB Văn hóa Thông tin lập sẵn, chúng ta chỉ viêc lấy ra sử dụng một cách dễ ra sau khi chọn được ngày lành chúng ta sẽ tiếp tục chọn thêm giờ tốt để khởi sự công việc cho thêm phần may mắn. Không nên tự mình đi mua những bộ sách lịch tốt -xấu bán bên vỉa hè rồi mang về sử dụng có thể rước họa vào nhà. Người dân làm lễ tại phủ Tây Hồ Hà nội đeo khẩu trang phòng dịch, tháng 3/2021. Ảnh Linh Hồng. Chọn người xông đất có mạng hợp hoặc tương sinh với gia chủTheo tập tục từ thời xưa, mỗi gia đình đều mời một người đến xông đất nhà. Người được mời đến xông đất đầu năm phải là người đàng hoàng, gia đình hạnh phúc, trên kính dưới nhường, có danh trong xã hội, có sự yêu quý và kính trọng của những người xung quanh. Người đến xông đất phải là người có mạng hợp hoặc tương sinh với chủ nhà. Ví dụ, chủ nhà mạng Hỏa thì người đến xông đất đầu năm phải là người có mạng Mộc hoặc mạng nhà sẽ lựa chọn sẵn khung giờ có hành khí phù hợp với mạng của mình rồi báo giờ đẹp với người được mời đến xông đất đầu năm giờ tới xông đất cho nhà mình. Khi đến giờ đẹp gia chủ thắp 5 nén hương thơm xin với trời, đất, ông bà, tổ tiên trong dòng tộc gia trì phù hộ cho gia đình của mình một năm mới may mắn, an khang, thịnh vượng. Sau đó gia chủ sẽ đón người được mời đến xông nhà vào nhà và đón nhận những lời chúc phúc đầu xuất hành đầu nămViệc chọn hướng xuất hành ngày đầu năm mới rất quan trọng và được cổ nhân tính toán xem xét cẩn thận để đón điều lành, tránh điều dữ cho mỗi gia chủ. Mỗi người đều có thể thuộc một trong hai nhóm Đông tứ mệnh Khảm- Ly- Chấn tốn hoặc Tây tứ hướng thuộc Đông tứ trạch bao gồm hướng Bắc, hướng Nam, hướng Đông, hướng Đông Nam đều là các hướng tốt thuộc về Sinh khí- Thiên y- Phúc đức-Phục vị, tùy theo cung mệnh của mỗi người. Ví dụ, người có cung mệnh là cung Khảm sẽ có hướng Đông Nam, thuộc về cung Sinh khí luôn mang lại tài lộc, sự thăng tiến trên đường quan lộc. Hướng Nam là hướng thuộc về cung Phúc đức luôn mang lại sự êm ấm, đoàn kết trong dòng tộc. Hướng Đông là hướng thuộc về cung Thiên y là hướng mang lại sức khỏe, bao bọc của trời đất cho gia chủ những lúc khó khăn. Hướng Bắc là hướng thuộc về cung Phục vị luôn mang lại sức mạnh, sự chắc chắn, bản lĩnh vững vàng cho gia hướng thuộc Tây tứ mệnh Càn - Cấn - Khôn - Đoài sẽ có các hướng thuộc Tây tứ trạch bao gồm hướng Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam đều là các hướng tốt thuộc về Sinh khí- Thiên y- Phúc đức- Phục dụ như người có cung mệnh là khôn sẽ có hướng Đông Bắc là hướng thuộc về cung Sinh khí. Hướng Tây Bắc là hướng thuộc về cung Phúc đức. Hướng Tây là hướng thuộc về cung Thiên nghĩa của các cung tốt của nhóm tây tứ mệnh cũng giống như nhóm đông tứ mệnh đã trình bầy ở phần trên. Còn các hướng còn lại của các nhóm thuộc Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh đều là các hướng xấu, gia chủ không nên xuất hành vào dịp khai xuân đầu năm Thanh SơnTrung tâm nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người TP HCM Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/3/2022 nhằm ngày 29/1/2022 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 2/3/2022 nhằm ngày 30/1/2022 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 3/3/2022 nhằm ngày 1/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 4/3/2022 nhằm ngày 2/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 5/3/2022 nhằm ngày 3/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết NGÀY TỐT XUẤT HÀNH THEO TUỔI Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 6/3/2022 nhằm ngày 4/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 7/3/2022 nhằm ngày 5/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 8/3/2022 nhằm ngày 6/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/3/2022 nhằm ngày 7/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 10/3/2022 nhằm ngày 8/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ sáu, ngày 11/3/2022 nhằm ngày 9/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/3/2022 nhằm ngày 10/2/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 13/3/2022 nhằm ngày 11/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 14/3/2022 nhằm ngày 12/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 15/3/2022 nhằm ngày 13/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 16/3/2022 nhằm ngày 14/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 17/3/2022 nhằm ngày 15/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 18/3/2022 nhằm ngày 16/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 19/3/2022 nhằm ngày 17/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 20/3/2022 nhằm ngày 18/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/3/2022 nhằm ngày 19/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 22/3/2022 nhằm ngày 20/2/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 23/3/2022 nhằm ngày 21/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 24/3/2022 nhằm ngày 22/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 25/3/2022 nhằm ngày 23/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 26/3/2022 nhằm ngày 24/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 27/3/2022 nhằm ngày 25/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 28/3/2022 nhằm ngày 26/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 29/3/2022 nhằm ngày 27/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 30/3/2022 nhằm ngày 28/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 31/3/2022 nhằm ngày 29/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Trang chủTử vi Thứ Năm, 27/01/2022 1444 GMT+07 Dưới đây là chi tiết việc xem ngày tốt đầu năm 2022 để tiến hành các việc quan trọng như khai trương, mở hàng, xuất hành, khai bút hay đi lễ chùa. Mục lục Ẩn/HiệnI. Tổng quan xem ngày tốt đầu năm 2022II. Chi tiết xem ngày tốt đầu năm 2022, giờ tốt, hướng xuất hành cát lợi1. Mùng 1 Tết 1/2/2022 dương lịch2. Mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch3. Mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch4. Mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch5. Mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch6. Mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch7. Mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch8. Mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch9. Mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch10. Mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịchI. Tổng quan xem ngày tốt đầu năm 2022 1. Đầu năm 2022 có 2 ngày tốt nhất, 4 ngày khá tốt để khai trương, mở hàng, xuất hành - 2 ngày tốt nhất Xem ngày tốt đầu năm 2022 gồm 10 ngày đầu tiên của năm mới Nhâm Dần từ mùng 1 đến mùng 10 âm lịch. Trong những ngày này có việc nên tiến hành để chớp đúng thời cơ, cũng có việc cần hạn chế để tránh gặp xui ý kiến các chuyên gia, các ngày mùng 4 và 8 Tết là tốt nhất để tiến hành việc quan trọng, việc mang ý nghĩa khởi đầu trọng đại như khai trương, mở hàng đầu năm, khai bút hay xuất hành. - 4 ngày tương đối tốtCác ngày tương đối tốt khá tốt gồm mùng 1, 2, 6 và 10 Tết. Những ngày này thích hợp để khai bút, du xuân, lễ chùa hoặc cũng có thể mở hàng, khai trương, nếu không chờ được hoặc lỡ các ngày tốt hơn đã nêu phía trên. - 3 ngày chưa tốt khá xấuXem ngày tốt xấu theo Lịch vạn niên 2022, những ngày còn lại như mùng 3, 5, 7, 9 Tết khá xấu, không thích hợp làm việc quan trọng. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình an, đi chơi gần, chúc Tết họ hàng, bà con lối Bảng tra ngày tốt đầu năm 2022 cho từng việc cụ thể Có thể tóm lược đánh giá ngày tốt xấu đầu năm Nhâm Dần 2022 ở bảng sau Âm lịchDương lịchKhai trương, mở hàngXuất hànhLễ chùaKhai bútTuổi kỵMùng 11/2/2022 Khá tốt Rất tốt Rất tốt Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân SửuMùng 2 2/2/2022 Khá tốt Tốt Tốt TốtMậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất Mùng 3 3/2/2022 Tốt Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi Mùng 4 4/2/2022 Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Bính Ngọ, Giáp NgọMùng 5 5/2/2022 Tốt TốtĐinh Mùi, Ất Mùi Mùng 6 6/2/2022 Khá tốt Khá tốtTốt Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Mùng 7 7/2/2022 Tốt Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Mùng 8 8/2/2022 Rất tốt Rất tốt Rất tốt Rất tốt Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính DầnMùng 9 9/2/2022 Tốt Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh MãoMùng 10 10/2/2022 Khá tốt Khá tốt Tốt Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần II. Chi tiết xem ngày tốt đầu năm 2022, giờ tốt, hướng xuất hành cát lợi1. Mùng 1 Tết 1/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Cầu tài lộc xuất hành về hướng Đông Nam, cầu tình duyên gia đạo đi về hướng Tây nên làm Xuất hành, đi lễ chùa cầu bình an, thăm hỏi chúc ý quan trọng Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết, đặc biệt là thời khắc Giao thừa, là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi. Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa. Tuy nhiên, với các tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu xung với ngày, nên hạn chế xuất hành. 2. Mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Đi về hướng Tây Nam sẽ gặp tin vui về tình duyên, gia đạo. Xuất hành theo hướng chính Đông được Thần Tài ban ơn tiền nên làm Có thể xuất hành, đi lễ chùa, khai bút đầu năm hoặc khai trương mở hàng đầu năm ý quan trọng Các tuổi Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất xung với ngày, nên hạn chế xuất hành để tránh gặp xui xẻo. 3. Mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ Thần ban tin vui về tình cảm, gia đạo. Đi theo hướng Đông gặp Tài Thần gia ơn tiền bạc, công nên làm Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Tam Nương sát nên trăm sự đều kỵ với tất cả các tuổi, không nên tiến hành việc đại sự. Có thể đi thăm hỏi họ hàng, đi lễ chùa cầu bình an hoặc làm từ thiện. Lưu ý quan trọng Các tuổi sau xung với ngày, nên hạn chế đi lại hay xuất hành xa để đề phòng bất trắc, gồm Tuổi Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu và Quý Hợi. 4. Mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Hướng Đông Nam tốt cho việc cầu duyên, cầu cát khánh. Hướng Bắc tốt cho việc cầu tài, công danh thăng nên làm Ngày được đánh giá rất tốt, phù hợp tiến hành các việc quan trọng như mở hàng, khai trương, xuất hành, khai bút đầu năm, lễ chùa, du xuân, chúc Tết thăm hỏi bạn bè, làng ý quan trọng Hai tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung với ngày, vì thế nên hạn chế xuất hành xa, tránh gặp phải xui xẻo bất ngờ. 5. Mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Muốn cầu tiền bạc, công danh, nên xuất hành theo Nam. Muốn cầu tình duyên, con cái thì nên đi về hướng Đông nên làm Có thể đi lễ chùa, khai bút đầu năm, chúc Tết thăm hỏi hàng xóm. Lưu ý quan trọng Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Vì thế, nhắc nhở 2 tuổi Đinh Mùi và Ất Mùi là tuổi xung với ngày nên thận trọng khi đi lại kẻo gặp trục trặc. 6. Mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h.Hướng tốt Hướng Tây Bắc tốt cho việc cầu tình duyên, con cái. Hướng Tây Nam tốt cho việc cầu tiền bạc, công danh sự nên làm Khai trương, mở hàng, xuất hành, lễ chùa, hội họp bạn ý quan trọng Các tuổi Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ xung với ngày nên cần hạn chế đi lại hoặc làm việc quan trọng, tỷ lệ thành công không cao, thậm chí có thể gặp xui xẻo. 7. Mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Xuất hành về hướng Tây Nam gặp được cả Hỷ Thần và Tài Thần, cầu công danh tiền bạc hay tình duyên đều lợi nên làm Dân gian gọi đây là ngày Tam Nương, không tốt khi tiến hành việc quan trọng. Tuy nhiên, có thể đi lễ chùa cầu bình ý quan trọng Các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày nên cần thận trọng hơn khi xuất hành. Hạn chế đi xa, tránh gặp bất trắc. 8. Mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Cầu tình duyên nên xuất hành theo hướng Nam, cầu tiền bạc đi về hướng nên làm Ngày tốt để khai trương, mở hàng, tiến hành giao dịch đầu năm mới, ký kết hợp đồng, khai bút đầu xuân, đi lễ chùa cầu bình ý quan trọng Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần là những tuổi xung với ngày, có thể gặp phải bất lợi nếu xuất hành xa, vì thế nên cẩn trọng. 9. Mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h.Hướng tốt Xuất hành về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần ban phước cho tình duyên hay gia đạo bình an, hài hòa. Đi về hướng Tây Bắc được Tài Thần gia độ về tiền bạc, công nên làm Theo dân gian, đây là ngày Sát chủ, thuộc bách kỵ, không nên làm việc trọng đại với bất kỳ tuổi nào. Có thể đi lễ chùa cầu bình an cho gia ý quan trọng Các tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão xung với ngày, đi lại cẩn trọng, đề phòng gặp xui xẻo hoặc trục trặc giữa đường. 10. Mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịch Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h.Hướng tốt Muốn cầu may mắn, thuận lợi về tình duyên, nên xuất hành theo hướng Đông Bắc. Còn muốn cầu cát lợi về tiền bạc, công danh thì đi theo hướng Đông nên làm Có thể tiến hành khai trương, mở hàng kinh doanh, cúng lễ cầu may, đi lễ chùa, giao dịch ký kết hợp đồng. Đây còn được gọi là ngày Vía Thần Tài, có nơi thường mua vàng để cầu may ý quan trọng Các tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày, vì thế cần thận trọng khi đi lại hoặc tiến hành các giao dịch tiền bạc, đề phòng bị rơi đồ hoặc mất trộm đồ quý đây Lịch Ngày Tốt chia sẻ toàn bộ thông tin về Xem ngày tốt đầu năm 2022 Nhâm Dần. Có kiêng có lành, chúc bạn và gia đình năm mới An khang thịnh vượng, Vạn sự cát lành! Tin cùng chuyên mục dành cho bạn Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!Tin cùng chuyên mụcXem ngày tốt KHAI TRƯƠNG, MỞ HÀNG, XUẤT HÀNH, hướng tốt xuất hành đầu năm 2019XEM NGÀY TỐT ĐẦU NĂM 2023 cho Khai trương, Mở hàng, Xuất hành, Lễ chùa, Khai bútXem ngày tốt đầu năm 2021 để Xuất hành, Khai trương, Mở hàng, Lễ Chùa, Khai bútNgày, giờ tốt cho việc khai trương, xuất hành đầu năm 2015Xem ngày tốt đầu năm 2020 Xuất hành, Khai trương, Mở hàng, Lễ chùa, Chọn hướng xuất hành cát lợiNgày tốt khai trương mở hàng lấy lộc đầu năm Canh Tý 2020Xem ngày tốt đầu năm Đinh Dậu cho khai trương, động thổ chuẩn xácVăn hóa khai trương, mở hàng năm mới Xem ngày xuất hành 2022 dường như đã trở thành một thủ tục không thể thiếu của người Việt ta mỗi khi xuất hành đầu năm mới, bắt đầu đi làm hay đi học,... Người ta tin rằng nếu chọn được ngày tốt xuất hành thì sẽ mang đến cát lợi, thuận buồm xuôi gió và hanh thông cho mọi việc. Cùng chúng tôi điểm danh một số ngày tốt xuất hành theo 12 tháng năm Nhâm Dần 2022 sau đây 1. Xem ngày tốt xuất hành đầu năm 2022 Ở trên là những ngày tốt xuất hành theo 12 tháng dương lịch năm 2022, sắp sang đầu năm mới, xem ngày xuất hành chuyên gia cho biết tháng Giêng năm Nhâm Dần có 4 ngày đặc biệt tốt, chứa nhiều cát khí để xuất hành du xuân, ngoại giao làm ăn, di chuyển đi lại,... chính là Mùng 2/1/2022 tức ngày 2/2/2022 dương lịch Mùng 6/1/2022 tức ngày 6/2/2022 dương lịch Mùng 8/1/2022 tức ngày 8/2/2022 dương lịch Ngày 17/1/2022 tức ngày 17/2/2022 dương lịch 2. Xem giờ tốt, ngày tốt xuất hành năm 2022 theo tuổi ☯ Tuổi Tý xuất hành ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý … năm 2022 cụ thể như sau Mùng 2 Bính Tuất Giờ Tốt Canh Dần, Quý Tị Mùng 6 Canh Dần Giờ Tốt Canh Thìn,, Quý Mùi, Bính Tuất Mùng 8 Nhâm Thìn Giờ Tốt Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ngày 17 Tân Sửu Giờ Tốt Tân Mão, Quý Tị, Bính Thân, Mậu Tuất ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tý hôm nay ☯ Tuổi sửu xuất hành ngày nào tốt? Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Quý Sửu 1973, Ất Sửu 1985 … phải lựa chọn các ngày sau mới được may mắn thuận lợi Ngày 13/2/2022 - Ngày Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 13/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài - Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần Ngày 25/2/2022 - Ngày Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ - Tức ngày âm lịch 25/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi sửu hôm nay ☯ Tuổi dần xuất hành ngày nào tốt? Để biết tuổi Giáp Dần, Bính Dần xuất hành ngày nào tốt đầu năm 2022, nhất định phải lựa chọn các ngày sau đây Ngày 2/2/2022 - Ngày Bính Tuất Ốc Thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 2/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 10/2/2022 - Ngày Giáp Ngọ Sa Trung Kim - Tức ngày âm lịch 10/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi dần hôm nay ☯ Tuổi mão xuất hành ngày nào tốt? Để xem các tuổi mão như quý mão, ất mão, đinh mão … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau Ngày 23/2/2022 - Ngày Đinh Mùi Thiên Hà Thủy - Tức ngày âm lịch 23/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 27/2/2022 - Ngày Tân Hợi Thoa Xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 27/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi mão hôm nay ☯ Tuổi thìn xuất hành ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn … năm 2022 cụ thể như sau Ngày 4/2/2022 - Ngày Mậu Tý Tích Lịch Hỏa - Tức ngày âm lịch 4/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 16/2/2022 - Ngày Canh Tý Bích Thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 16/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi thìn hôm nay ☯ Tuổi tỵ xuất hành ngày nào tốt? Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989 … phải lựa chọn các ngày tốt trong tháng giêng năm 2022 mới được may mắn thuận lợi Ngày 13/2/2022 - Ngày Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 13/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần Ngày 25/2/2022 - Ngày Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ - Tức ngày âm lịch 25/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tỵ hôm nay ☯ Tuổi ngọ xuất hành ngày nào tốt? Để xem các tuổi mão như bính ngọ, mậu ngọ, canh ngọ … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau Ngày 2/2/2022 - Ngày Bính Tuất Ốc Thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 2/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi ngọ hôm nay ☯ Tuổi mùi xuất hành ngày nào tốt? Để xem các tuổi mão như đinh mùi, kỷ mùi, tân mùi… xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau Ngày 19/2/2022 - Ngày Quý Mão Kim Bạch Kim - Tức ngày âm lịch 19/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 27/2/2022 - Ngày Tân Hợi Thoa Xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 27/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu. ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi mùi hôm nay ☯ Tuổi thân xuất hành ngày nào tốt? Ngày tốt xuất hành hợp tuổi Mậu Thân, Canh Thân, Nhâm Thân… năm 2022 cụ thể như sau Ngày 4/2/2022 - Ngày Mậu Tý Tích Lịch Hỏa - Tức ngày âm lịch 4/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 16/2/2022 - Ngày Canh Tý Bích Thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 16/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi thân hôm nay ☯ Tuổi dậu xuất hành ngày nào tốt? Xem ngày tốt xuất hành cho các tuổi Kỷ Dậu, tân Dậu … phải lựa chọn các ngày tốt lành tháng 1 năm 2022 sau đây mới được may mắn thuận lợi Mùng 2 Bính Tuất Giờ Tốt Canh Dần, Quý Tỵ Mùng 6 Canh Dần Giờ Tốt Canh Thìn,, Quý Mùi, Bính Tuất Mùng 8 Nhâm Thìn Giờ Tốt Nhâm Dần, Giáp Thìn, Ngày 17 Tân Sửu Giờ Tốt Tân Mão, Quý Tị, Bính Thân, Mậu Tuất ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi dậu hôm nay ☯ Tuổi tuất xuất hành ngày nào tốt? Để xem các tuổi mão như canh tuất, nhâm tuất … xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau Ngày 10/2/2022 - Ngày Giáp Ngọ Sa Trung Kim - Tức ngày âm lịch 10/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu, Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị, Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi tuất hôm nay ☯ Tuổi hợi xuất hành ngày nào tốt? Để xem các tuổi mão như tân hợi, quý hợi… xuất hành đầu năm ngày nào tốt, cần phải lựa chọn các ngày trong tháng giêng 2022 sau Ngày 19/2/2022 - Ngày Quý Mão Kim Bạch Kim - Tức ngày âm lịch 19/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 23/2/2022 - Ngày Đinh Mùi Thiên Hà Thủy - Tức ngày âm lịch 23/1/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý, Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần, Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩[⭐Mới nhất] Xem tử vi tuổi hợi hôm nay 3. Xem ngày xuất hành năm 2022 cát lợi theo tháng ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 3 năm 2022 dương lịch Ngày 4/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Thìn Sa Trung Thổ - Tức ngày âm lịch 2/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 10/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Tuất Đại Hải Thủy - Tức ngày âm lịch 8/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn. - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 15/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Mão Lư Trung Hỏa - Tức ngày âm lịch 13/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 22/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 20/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 23/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 21/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 25/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Sửu Giản Hạ Thủy - Tức ngày âm lịch 23/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 27/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Mão Thành Đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 25/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 31/3/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Mùi Dương Liễu Mộc - Tức ngày âm lịch 29/2/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 4 năm 2022 dương lịch Ngày 7/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Dần Tùng Bách Mộc - Tức ngày âm lịch 7/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 9/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy - Tức ngày âm lịch 9/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 14/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 14/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 19/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Dần Kim Bạch Kim - Tức ngày âm lịch 19/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 20/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Mão Kim Bạch Kim - Tức ngày âm lịch 20/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 21/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Thìn Phúc Đăng Hỏa - Tức ngày âm lịch 21/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu Ngày 23/4/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Ngọ Thiên Hà Thủy - Tức ngày âm lịch 23/3/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Lên Trời gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 4 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2022 dương lịch Ngày 1/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Dần Đại Khê Thủy - Tức ngày âm lịch 1/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 3/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Thìn Sa Trung Thổ - Tức ngày âm lịch 3/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 5/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa - Tức ngày âm lịch 5/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 7/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thân Thạch Lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 7/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 8/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Dậu Thạch Lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 8/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 11/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tý Hải Trung Kim - Tức ngày âm lịch 11/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 13/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Dần Lư Trung Hỏa - Tức ngày âm lịch 13/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 15/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Thìn Đại Lâm Mộc - Tức ngày âm lịch 15/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 17/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ - Tức ngày âm lịch 17/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 20/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Dậu Kiếm Phong Kim - Tức ngày âm lịch 20/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 21/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 21/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 23/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Tý Giản Hạ Thủy - Tức ngày âm lịch 23/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 26/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Mão Thành Đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 26/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 27/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thìn Bạch Lạp Kim - Tức ngày âm lịch 27/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 29/5/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc - Tức ngày âm lịch 29/4/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 6 năm 2022 dương lịch Ngày 1/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Dậu Tuyền Trung Thủy - Tức ngày âm lịch 3/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần’ - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'. Ngày 5/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Sửu Tích Lịch Hỏa - Tức ngày âm lịch 7/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 8/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy - Tức ngày âm lịch 10/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 11/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Mùi Sa Trung Kim - Tức ngày âm lịch 13/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 12/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Thân Sơn Hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 14/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 14/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Tuất Bình Địa Mộc - Tức ngày âm lịch 16/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Ngày 15/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Hợi Bình Địa Mộc - Tức ngày âm lịch 17/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 20/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Thìn Phúc Đăng Hỏa - Tức ngày âm lịch 22/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 23/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Mùi Thiên Hà Thủy - Tức ngày âm lịch 25/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 24/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Thân Đại Trạch Thổ - Tức ngày âm lịch 26/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 26/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Tuất Thoa Xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 28/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 27/6/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Hợi Thoa Xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 29/5/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 7 năm 2022 dương lịch Ngày 5/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa - Tức ngày âm lịch 7/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 6/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thân Thạch Lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 8/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 7/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Dậu Thạch Lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 9/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 12/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Dần Lư Trung Hỏa - Tức ngày âm lịch 14/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 13/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Mão Lư Trung Hỏa - Tức ngày âm lịch 15/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 17/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Mùi Lộ Bàng Thổ - Tức ngày âm lịch 19/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần” Ngày 19/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Dậu Kiếm Phong Kim - Tức ngày âm lịch 21/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 24/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Dần Thành Đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 26/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 25/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Mão Thành Đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 27/6/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 29/7/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Mùi Dương Liễu Mộc - Tức ngày âm lịch 1/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 8 năm 2022 dương lịch Ngày 5/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Dần Tùng bách Mộc - Tức ngày âm lịch 8/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 6/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Mão Tùng bách Mộc - Tức ngày âm lịch 9/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 9/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Ngọ Sa trung Kim - Tức ngày âm lịch 12/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 11/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Thân Sơn hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 14/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'- hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 13/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Tuất Bình địa Mộc - Tức ngày âm lịch 16/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 18/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Mão Kim bạch Kim - Tức ngày âm lịch 21/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Ngày 21/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Ngọ Thiên hà Thủy - Tức ngày âm lịch 24/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 22/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Mùi Thiên hà Thủy - Tức ngày âm lịch 25/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Ngày 23/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Thân Đại Trạch Thổ - Tức ngày âm lịch 26/7/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 27/8/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Tý Tang Đố Mộc - Tức ngày âm lịch 1/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 8 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 9 năm 2022 dương lịch Ngày 2/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa - Tức ngày âm lịch 7/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 4/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thân Thạch lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 9/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 6/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Tuất Đại hải Thủy - Tức ngày âm lịch 11/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 7/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Hợi Đại hải Thủy - Tức ngày âm lịch 12/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Ngày 9/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Sửu Hải trung Kim - Tức ngày âm lịch 14/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 12/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Thìn Đại lâm Mộc - Tức ngày âm lịch 17/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 17/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Dậu Kiếm phong Kim - Tức ngày âm lịch 22/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 18/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 23/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 21/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Sửu Giản hạ Thủy - Tức ngày âm lịch 26/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 24/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thìn Bạch lạp Kim - Tức ngày âm lịch 29/8/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 28/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Thân Tuyền trung Thủy - Tức ngày âm lịch 3/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 29/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Dậu Tuyền trung Thủy - Tức ngày âm lịch 4/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 30/9/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Tuất Ốc thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 5/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. - Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 9 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 10 năm 2022 dương lịch Ngày 1/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Đinh Hợi Ốc thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 6/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 3/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Sửu Tích lịch Hỏa - Tức ngày âm lịch 8/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 6/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Thìn Trường lưu Thủy - Tức ngày âm lịch 11/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 8/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Ngọ Sa trung Kim - Tức ngày âm lịch 13/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 17/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Mão Kim bạch Kim - Tức ngày âm lịch 22/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Ngày 20/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Ngọ Thiên hà Thủy - Tức ngày âm lịch 25/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Ngày 22/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Thân Đại Trạch Thổ - Tức ngày âm lịch 27/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Ngày 24/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Tuất Thoa xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 29/9/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 25/10/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Hợi Thoa xuyến Kim - Tức ngày âm lịch 1/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 10 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 11 năm 2022 dương lịch Ngày 1/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa - Tức ngày âm lịch 8/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần xấu Ngày 3/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Thân Thạch lựu Mộc - Tức ngày âm lịch 10/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 5/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Tuất Đại hải Thủy - Tức ngày âm lịch 12/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Tránh hướng Đông Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 6/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Hợi Đại hải Thủy - Tức ngày âm lịch 13/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' Ngày 7/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tý Hải trung Kim - Tức ngày âm lịch 14/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 9/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Dần Lư trung Hỏa - Tức ngày âm lịch 16/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần' Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 13/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Ngọ Lộ bàng Thổ - Tức ngày âm lịch 20/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 17/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 24/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 18/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Hợi Sơn đầu Hỏa - Tức ngày âm lịch 25/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Tây Nam gặp Hạc Thần xấu Ngày 21/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Dần Thành đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 28/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 22/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Mão Thành đầu Thổ - Tức ngày âm lịch 29/10/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Ngày 25/11/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc - Tức ngày âm lịch 2/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 11 năm 2022 ☯ Ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 2022 dương lịch Ngày 1/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Mậu Tý Tích lịch Hỏa - Tức ngày âm lịch 8/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 3/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Canh Dần Tùng bách Mộc - Tức ngày âm lịch 10/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 4/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Mão Tùng bách Mộc - Tức ngày âm lịch 11/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và Tài Thần’ - Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần xấu Ngày 8/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Ất Mùi Sa trung Kim - Tức ngày âm lịch 15/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 9/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Bính Thân Sơn hạ Hỏa - Tức ngày âm lịch 16/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu; Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão; Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Ngày 12/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Kỷ Hợi Bình địa Mộc - Tức ngày âm lịch 19/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 14/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Tân Sửu Bích thượng Thổ - Tức ngày âm lịch 21/11/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần' Ngày 26/12/2022 dương lịch là ngày tốt xuất hành - Ngày Quý Sửu Tang Đố Mộc - Tức ngày âm lịch 4/12/2022 - Giờ tốt xuất hành Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý; Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần; Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn - Hướng tốt xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần' - hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' - Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần xấu ⏩⏩⏩ Xem ngày tốt tháng 12 năm 2022 Trên đây là những ngày tốt xuất hành theo từng tháng năm Nhâm Dần 2022. Hãy lựa chọn xuất hành theo giờ tốt trong một ngày tốt để công việc thêm phần thuận lợi, may mắn và dễ dàng đạt được thành công như mong đợi.

ngày tốt xuất hành 2022